This page is sponsored by
Mundus Maris

Merluccius hubbsi Marini, 1933

Argentine hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merluccius hubbsi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merluccius hubbsi (Argentine hake)
Merluccius hubbsi
Picture by INIDEP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).
Eponymy: Professor Carl Levitt (Leavitt) Hubbs (1894–1979) was a giant of American ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 50 - 800 m (Ref. 9715), usually 100 - 200 m (Ref. 1371). Temperate; 20°S - 56°S, 69°W - 40°W (Ref. 58452)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: off southern Brazil to Argentina and the Falkland Islands up to 54°S (Ref. 47377).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 30.4  range ? - ? cm
Max length : 95.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length :60 cm TL (female); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 83871)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 43 - 52; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 36 - 41; Động vật có xương sống: 50 - 53. Gill rakers short and thick with blunt tips. Pectoral fins relatively short, not reaching level of anal fin origin. Color is silvery with golden luster on back, silvery white on belly (Ref. 1371).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit continental shelf depths mainly between 100 and 200 m (Ref. 1371). Larger individuals feed on fish (anchovies, hake, nototheniids, myctophids and Southern blue whitings), squids and macrozooplankton (euphausiids and amphipods); smaller individuals feed on mysids and amphipods (Ref. 1371). Migrate inshore during spring and summer, and offshore into deep water wintering areas after spawning; also undertake diel vertical migrations (Ref. 1371). Sold fresh and frozen.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

An indeterminate batch spawner.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.5 - 18, mean 6.3 °C (based on 214 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00402 - 0.00570), b=3.10 (3.05 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.13-0.19; tm=6).
Prior r = 0.42, 95% CL = 0.27 - 0.62, Based on 4 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (61 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 7.82 [4.21, 23.00] mg/100g; Iron = 0.186 [0.070, 0.427] mg/100g; Protein = 17 [16, 18] %; Omega3 = 0.243 [0.148, 0.389] g/100g; Selenium = 31.6 [14.8, 68.8] μg/100g; VitaminA = 21.8 [6.1, 78.8] μg/100g; Zinc = 0.308 [0.217, 0.436] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.