You can sponsor this page

Sphyrna tiburo (Linnaeus, 1758)

Bonnethead
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sphyrna tiburo   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sphyrna tiburo (Bonnethead)
Sphyrna tiburo
Picture by Murch, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Sphyrnidae (Hammerhead, bonnethead, or scoophead sharks)
Etymology: Sphyrna: Probable misspelling of sphyra (Gr.), hammer, referring to their hammer-shaped heads. (See ETYFish);  tiburo: Latin for western, an eastern Pacific relative of the Western Atlantic S. tiburo. (See ETYFish).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 80 m (Ref. 244), usually 10 - 25 m (Ref. 9253). Subtropical; 45°N - 36°S, 121°W - 32°W (Ref. 55302)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA to southern Brazil, including Cuba and the Bahamas. Caribbean and Gulf of Mexico; rare in Bermuda (Ref. 26938). Eastern Pacific: southern California, USA to Ecuador.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 85.0, range 80 - 90 cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 10.8 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 26248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Front of head semicircular in outline. No other hammerhead has front of head in semicircle. (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental and insular shelves, on inshore and coastal areas, over mud and sand bottoms, also on coral reefs. Often occur in shallow water including estuaries, shallow bays and over coral reefs (Ref. 9987). Spends night time hours on shallow grass flats, searching for nocturnally active invertebrate prey, moves into deeper water during the day (Ref. 27549). Feed mainly on crustaceans, also on bivalves, octopi, and small fish. Viviparous, with 6 to 9 young per litter. Size at birth about 35 to 40 cm. Not territorial. Always occurs in small groups. Considerable sexual segregation occurs. Shows diel rhythm of activity. Utilized for human consumption and processed for fishmeal.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449), with 6 to 9 young per litter. Size at birth about 35 to 40 cm.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2bcd); Date assessed: 02 July 2019

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.8 - 28, mean 25 °C (based on 368 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5029   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00204 (0.00116 - 0.00361), b=3.10 (2.94 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.17-0.34; tm=3; tmax=12; Fec=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 6.95 [1.35, 35.56] mg/100g; Iron = 0.372 [0.090, 1.111] mg/100g; Protein = 21.3 [19.1, 23.4] %; Omega3 = 0.115 [0.044, 0.282] g/100g; Selenium = 15.4 [4.2, 49.6] μg/100g; VitaminA = 16.5 [4.9, 59.7] μg/100g; Zinc = 0.52 [0.24, 1.15] mg/100g (wet weight);