You can sponsor this page

Isurus paucus Guitart, 1966

Longfin mako
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Isurus paucus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Isurus paucus (Longfin mako)
Isurus paucus
Picture by Montealegre-Quijano, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Lamniformes (Mackerel sharks) > Lamnidae (Mackerel sharks or white shark)
Etymology: Isurus: isos (Gr.), equal; oura (Gr.), tail, referring to caudal-fin lobes of I. oxyrinchus being equal in length (except that they are not; the upper is clearly longer) (See ETYFish)paucus: Latin for scarce, referring to its relative rarity compared with I. oxyrinchus (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 1752 m (Ref. 106604). Subtropical; 46°N - 38°S, 180°W - 180°E (Ref. 43278)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Gulf Stream and Florida, USA; also Cuba. Reported from southern Brazil (Ref. 13574). Eastern Atlantic: Guinea, Ghana. Western Indian Ocean: Madagascar. Pacific Ocean: Taiwan, near Phoenix Island, and north of Hawaii (Ref. 13574).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 216.5, range 205 - 228 cm
Max length : 427 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106604); 417.0 cm TL (female); common length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Pectoral fins about as long as head or longer, relatively broad-tipped in young and adults; snout usually narrowly to bluntly pointed, usually not acute; cusps of upper and lower anterior teeth straighter, with tips not reversed (Ref. 43278). Caudal fin lunate, with a very long lower lobe (Ref. 13574). Dark blue above, white below, with dusky markings on underside of snout, around mouth (Ref. 6581).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Oceanic species that probably approaches land to give birth (Ref. 13574, 58302). Epipelagic (Ref. 58302). Presumably feeds on schooling fishes and pelagic cephalopods (Ref. 247). Ovoviviparous, embryos feeding on yolk sac and other ova produced by the mother (Ref. 50449). With 2 pups in a litter (Ref. 247). Potentially dangerous because of its large size and big teeth (Ref. 13574). Utilized fresh, frozen, and dried or salted for human consumption (Ref. 247); meat (lower quality), fins (high value in adults), jaws (highly prized), skin and cartilage (Ref.58048).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding on other ova produced by the mother (oophagy) after the yolk sac is absorbed (Ref. 50449). With litters of 2-8 pups (Ref. 247, Ref.58048). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Born at 97-120 cm TL (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 05 November 2018

CITES


Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 13574)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.9 - 26.1, mean 18 °C (based on 1232 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7813   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00409 - 0.02131), b=3.04 (2.85 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 6.65 [1.91, 34.35] mg/100g; Iron = 0.692 [0.170, 2.038] mg/100g; Protein = 20.6 [18.2, 22.8] %; Omega3 = 0.407 [0.162, 0.985] g/100g; Selenium = 41.2 [12.8, 118.0] μg/100g; VitaminA = 6.83 [2.21, 22.76] μg/100g; Zinc = 0.328 [0.165, 0.612] mg/100g (wet weight);