You can sponsor this page

Eviota albolineata Jewett & Lachner, 1983

White-line dwarfgoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Eviota albolineata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Eviota albolineata (White-line dwarfgoby)
Eviota albolineata
Picture by Winterbottom, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausible.
More on authors: Jewett & Lachner.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 3 m (Ref. 89972). Tropical; 26°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: known only from the Society islands, Line Islands and Tuamotu Archipelago. Occurrence in other countries refer to Eviota guttata (restricted to the Red Sea) and E. teresae (Fiji, and as E. cf. terasae in other Western Pacific countries).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89972)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by having a scattering of melanophores obliquely across the pectoral-fin base that is concentrated in the center; two distinct bands of melanophores extending posteriorly from the eye, the upper one is narrow, from eye to above the pectoral-fin base and the lower is broader and extends across the cheek onto the opercle, both of which are the two red bands extending back from the eye when fresh (Ref. 83982); no dark spots on ventral side of head on isthmus (Ref. 113727). Dorsal to anal fin-ray formula 9/8 (Ref. 116739).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in shallow lagoon and channel reefs at depths usually less than 3 m.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Greenfield, D.W. and J.E. Randall, 2010. Four new gobiid fishes of the genus Eviota from the Western Pacific, with clarification of Evoita guttata and Evoita albolineata (Teleostei: Goblidae). Proc. Calif Acad. Sci. 61(3):269-289. (Ref. 83982)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.1 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 2117 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00284 - 0.01683), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 370 [165, 975] mg/100g; Iron = 1.37 [0.62, 2.98] mg/100g; Protein = 17.9 [15.8, 19.7] %; Omega3 = 0.0832 [, ] g/100g; Selenium = 19.9 [6.5, 58.0] μg/100g; VitaminA = 120 [25, 524] μg/100g; Zinc = 3.72 [2.11, 6.24] mg/100g (wet weight);