You can sponsor this page

Muraenesox bagio (Hamilton, 1822)

Common pike conger
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Muraenesox bagio   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Muraenesox bagio (Common pike conger)
Muraenesox bagio
Picture by Khan, M.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenesocidae (Pike congers)
Etymology: Muraenesox: Latin, muraena = morey eel + Esox, old name for pike (Ref. 45335).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 9830). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa to the Philippines and Japan, south to New Guinea, the Arafura Sea (Ref. 9819), Australia, New Caledonia and Fiji.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 93.2  range ? - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 559); common length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2871); Khối lượng cực đại được công bố: 7.1 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 128 - 141. Body robust and eel-shaped; snout long; eye diameter 3 times in snout length (Ref. 4832). Head narrower, interorbital width about 10 times in head; lateral-line pores before anus 33-39; dorsal-fin rays before anus 47-49 (Ref. 9830). Posterior nostrils only slightly nearer to eye than to anterior nostrils; mouth very large; teeth generally large and conspicuous (Ref. 4832).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal waters, including estuaries; sublittoral above 100 m (Ref. 11230). Feeds on benthic fishes and crustaceans (Ref. 9830). Nocturnal. Known to attack fishers or anglers after being captured (Ref. 6590). Also caught by drift net and bag (dol) nets. Marketed mainly fresh. Minimum depth reported taken from Ref. 86942.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

van der Elst, R., 1981. A guide to the common sea fishes of southern Africa. C. Struik, Cape Town. 367 p. (Ref. 3670)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.7 - 29.1, mean 28 °C (based on 2108 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00204 (0.00124 - 0.00337), b=2.92 (2.77 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.67 se; based on food items.
Generation time: 6.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec=17,475).
Prior r = 0.76, 95% CL = 0.50 - 1.14, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (62 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.