You can sponsor this page

Sabanejewia balcanica (Karaman, 1922)

Balcan spined loach
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sabanejewia balcanica (Balcan spined loach)
Sabanejewia balcanica
Picture by Pekarik, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: Sabanejewia: Because of P. Sabanejev, expert in plankton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Black Sea basin, in Danube drainage; Aegean Sea basin, in Maritza and from Galikos to Pinios drainages.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 5.6  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body depth 12-18% SL. Presence of a midlateral row of 10-17 (rarely 8-9) dark blotches along flank. Ventral adipose crest on caudal peduncle absent or less developed than dorsal one. Absence of row of small spots directly below midlateral blotches (if present, then most prominent between pelvic and anal bases). Dorsal origin above pelvic origin. Interspaces between midlateral blotches without dark pigmentation. Body above midlateral blotches brown with whitish to yellowish marbling or vermiculations. 10-17, rarely 8-9 dorsal blotches.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

During daylight, adults are found burrowing into sand, sometimes in gravel on hill streams with clear water (Ref. 59043). Also found in moderate current with few plants at water depths up to 1.5 m. Have also been observed in large rivers (Ref. 59043). Spawning occurs in spring. (Ref. 59043). Population is locally threatened by habitat alterations (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00340 - 0.01283), b=3.11 (2.95 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 3.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2; tmax=4.5; Assumed Fec < 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).