You can sponsor this page

Chaetodipterus faber (Broussonet, 1782)

Atlantic spadefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chaetodipterus faber   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Chaetodipterus faber (Atlantic spadefish)
Chaetodipterus faber
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Ephippidae (Spadefishes, batfishes and scats)
Etymology: Chaetodipterus: Greek, chaite = hair + Greek, dipteros = with two fins (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 3 - 35 m (Ref. 26912). Subtropical; 43°N - 34°S, 98°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Massachusetts, USA and northern Gulf of Mexico to Rio Grande do Sul, Brazil (Ref. 47377).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 12 - ? cm
Max length : 91.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 50.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26466); Khối lượng cực đại được công bố: 9.0 kg (Ref. 7251)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18. Very deep-bodied, compressed, disk-shaped fish with a very blunt snout. Irregular, bold, blackish, vertical bands that fade with age. Second dorsal and anal fins have high anterior lobes (Ref. 26938). Mouth small, the maxilla of adults ending beneath nostrils; no teeth on roof of mouth; scales ctenoid; head and fins scaled; opercle ends in an obtuse point (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Abundant in shallow coastal waters, from mangroves and sandy beaches to wrecks and harbors. Juveniles (black phase) are common in estuaries and often found in very shallow water swimming at an angle resembling dead leaves or as infertile red mangrove pods and other debris. Adults often occur in very large schools of up to 500 individuals (Ref. 9710). Feed on benthic invertebrates like crustaceans, mollusks, annelids, cnidarians as well as on plankton (Ref. 35237). Good food fish (Ref. 5521); marketed fresh (Ref. 5217). Often circles divers (Ref. 9710). Minimum depth from Ref. 9710. In southeastern Brazil found between 23 and 45 m (Ref. 47377). Has been reared in captivity (Ref. 35425).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.6 - 28, mean 25.4 °C (based on 380 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03311 (0.02581 - 0.04248), b=2.94 (2.87 - 3.01), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=8; tm=1; K=0.34).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 16 [7, 41] mg/100g; Iron = 0.412 [0.214, 0.762] mg/100g; Protein = 20.3 [19.1, 21.4] %; Omega3 = 0.165 [0.090, 0.311] g/100g; Selenium = 15.9 [6.9, 34.9] μg/100g; VitaminA = 24.7 [5.6, 116.7] μg/100g; Zinc = 0.532 [0.327, 0.832] mg/100g (wet weight);