You can sponsor this page

Ctenopoma muriei (Boulenger, 1906)

Ocellated labyrinth fish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ctenopoma muriei (Ocellated labyrinth fish)
Ctenopoma muriei
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Anabantidae (Climbing gouramies)
Etymology: Ctenopoma: Greek, kteis, ktenos = comb + Greek, poma, -atos = cover (Ref. 45335).
Eponymy: Dr James Murie (1832–1925) was a Scottish physician and naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.0 - 7.5; dH range: ? - 20. Tropical; 23°C - 28°C (Ref. 13371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: White Nile River basin (Ref. 7393, 28714, 79609) and tributaries of Lakes Victoria (Ref. 4903, 7393, 34290), Edward (Ref. 56140, 79609) George and Albert (Ref. 7393), and Tanganyika (Ref. 7393, 45485). Present in Rusizi (Ref. 87863) and Malagarazi (Ref. 54847). Also reported from the upper Congo River basin in the upper Lualaba River (Ref. 79606), Bangweulu swamps and Luombwa River (Ref. 42135).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7393); 7.0 cm SL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Inhabits both temporary and permanent streams and swamps (Ref. 4903). Feeds on insect larvae and crustacea (Ref. 4903, 12526). Juveniles are found in interstitial pools in papyrus. Browses on plant tissues with ostracods, dipteran larvae, beetles, mollusks and debris (Ref. 28714).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Produces 10-30 eggs during night time.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Norris, S.M., 1992. Anabantidae. p. 837-847. In C. Levêque, D. Paugy, and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douces et saumâtres d'Afrique de l'Ouest Tome 2. Coll. Faune Tropicale n° 28. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren, Belgique and O.R.S.T.O.M., Paris, France, 902. (Ref. 7393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00200 - 0.01258), b=3.05 (2.82 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 232 [77, 562] mg/100g; Iron = 1.41 [0.65, 2.85] mg/100g; Protein = 16.8 [15.0, 18.7] %; Omega3 = 0.387 [0.114, 1.114] g/100g; Selenium = 73.6 [21.9, 279.0] μg/100g; VitaminA = 159 [42, 669] μg/100g; Zinc = 3.15 [1.89, 4.97] mg/100g (wet weight);