You can sponsor this page

Carcharhinus limbatus (Valenciennes, 1839)

Blacktip shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Carcharhinus limbatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Carcharhinus: karcharos (Gr.), sharp or jagged; rhinus, an ancient name for sharks, from rhine (Gr.), rasp, both words alluding to a shark's jagged, rasp-like skin (See ETYFish)limbatus: Latin for edged or bordered, referring to black-edged fins [authorship often attributed to Müller & Henle, who published Valenciennes’ description] (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 140 m (Ref. 106604), usually 0 - 30 m (Ref. 55184). Subtropical; 45°N - 38°S, 180°W - 180°E (Ref. 55184)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Cosmopolitan. Western Atlantic: Nova Scotia, Canada to Brazil (Ref. 26340). Eastern Atlantic: Senegal to Democratic Republic of the Congo, Madeira, the Canary Islands, and Mediterranean (Ref. 244). Indo-Pacific: Persian Gulf (Ref. 68964), Red Sea, Madagascar and South Africa to China, Australia, Tahiti, Marquesas, and Hawaii. Eastern Pacific: Baja California, Mexico to Peru, including the Galapagos Islands.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 165.4, range 120 - 194 cm
Max length : 286 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106604); common length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9253); Khối lượng cực đại được công bố: 122.8 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 244)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A stout shark with a long, narrow, pointed snout, long gill slits and erect, narrow-cusped upper teeth; first dorsal fin high; no interdorsal ridge (Ref. 5578). Dark grey, ashy blue or dusky bronze on back, belly white or yellowish white; a dark band extending rearward along each side to about over origin of pelvic fin; tips of pelvic fins with a persistent black spot; tips of dorsal fins, pectoral fins, anal, and lower lobe of caudal fin usually black or dusky in young individuals, fading with growth (Ref. 9997).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore and offshore shark found on or adjacent to continental and insular shelves (Ref. 244). Often off river mouths and estuaries, muddy bays, mangrove swamps, lagoons, and coral reef drop-offs (Ref. 244). Bottom associated or pelagic (Ref. 58302). Young common along beaches (Ref. 9710). Active hunter in midwater (Ref. 5485). Feeds mainly on pelagic and benthic fishes, also small sharks and rays, cephalopods and crustaceans (Ref. 5578; 37816). Viviparous (Ref. 50449). Produces litters of one to 10 young (Ref. 26938, 1602). Incriminated in very few attacks but dangerous when provoked (Ref. 244). Often taken by shore anglers (Ref. 5485). Used fresh for human consumption, hides for leather, liver for oil (Ref. 244). Parthenogenesis has been observed in a captive female (Ref. 80664).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Viviparous, with a yolk-sac placenta, 1 to 10 young per litter. Gestation period is 10 to 12 months. Nursery and pupping grounds are located inshore where pregnant females go to drop their young. Females are thought to spawn only every two years. Size at birth 38-72 cm (Ref. 244); 55-66 cm TL (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 18 November 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 244)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.9 - 29, mean 27.4 °C (based on 3336 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00427 - 0.00588), b=3.06 (3.02 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (rm=0.054; K=0.27; tm=3-8; tmax=18; Fec=1-10).
Prior r = 0.30, 95% CL = 0.20 - 0.45, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (79 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 4.26 [0.72, 22.52] mg/100g; Iron = 0.385 [0.093, 1.176] mg/100g; Protein = 23.4 [20.6, 25.6] %; Omega3 = 0.178 [0.063, 0.455] g/100g; Selenium = 15.8 [4.5, 48.0] μg/100g; VitaminA = 20.6 [5.9, 72.3] μg/100g; Zinc = 0.358 [0.169, 0.728] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.