>
Myctophiformes (Lanternfishes) >
Myctophidae (Lanternfishes) > Gymnoscopelinae
Etymology: Notoscopelus: Greek, noton = back + Greek, skopelos = a lantern fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 45 - 1000 m. Subtropical; 45°N - 35°N, 6°W - 17°E
Mediterranean Sea: endemic to the western region.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30504)
High-oceanic, found between 375-1,000 m during the day and between 45-150 m at night. Spawns from winter to spring.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 13.1 - 14.3, mean 13.6 °C (based on 61 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5156 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00245 - 0.00814), b=3.17 (3.00 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.45 se; based on food items.
Generation time: 1.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.89).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 225 [81, 565] mg/100g; Iron = 2.09 [0.94, 5.05] mg/100g; Protein = 17.4 [15.3, 19.5] %; Omega3 = 0.728 [0.324, 1.795] g/100g; Selenium = 35.6 [14.9, 98.5] μg/100g; VitaminA = 26.8 [6.7, 144.0] μg/100g; Zinc = 1.06 [0.64, 1.72] mg/100g (wet weight);