You can sponsor this page

Aphareus rutilans Cuvier, 1830

Rusty jobfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aphareus rutilans   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aphareus rutilans (Rusty jobfish)
Aphareus rutilans
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Etelinae
Etymology: Aphareus: Greek, aphareys, -eos = water wings under the belly of female tunna (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 100 - 330 m (Ref. 37816). Tropical; 35°N - 35°S, 24°E - 150°W (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to the Hawaiian Islands, north to the Ryukyu and Ogasawara islands, south to Australia. Southeast Atlantic: Port Alfred, South Africa (Ref. 11228).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5484); common length : 79.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37816); Khối lượng cực đại được công bố: 11.3 kg (Ref. 4887)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: body elongate and laterally compressed; lower jaw protruding; premaxillae not protrusible, fixed by a frenum; teeth in jaws are extremely small, minute in large adults; roof of mouth toothless; maxilla without scales or longitudinal ridges; interorbital region flattened; gill openings extending far anterior to orbit; gill rakers on first gill arch 16 - 19 + 32-35 = 49-52; last soft ray of both dorsal and anal fins well produced, longer than next to last ray; caudal fin forked; D X,11 (occasionally 10); membranes of dorsal and anal fins without scales; tubed lateral-line scales 69-75. Colour of body blue-grey or mauve to overall reddish; margin of maxilla black; in some specimens, at least, inside of mouth, gill chamber, and gills shining silver; fins yellowish to reddish except pelvic and anal fins sometimes whitish (Ref. 9821).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit reefs and rocky bottom areas to depths of at least 100 m (Ref. 4887). Found in pelagic and benthopelagic waters (Ref. 58302). They feed on fishes, squids and crustaceans (Ref. 4887). Marketed fresh (Ref. 37816).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.1 - 23.3, mean 18.4 °C (based on 229 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.01239 - 0.01937), b=2.93 (2.87 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.57 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 19.9 [11.6, 34.2] mg/100g; Iron = 0.48 [0.26, 0.79] mg/100g; Protein = 19 [17, 21] %; Omega3 = 0.147 [0.094, 0.225] g/100g; Selenium = 57.5 [34.5, 100.0] μg/100g; VitaminA = 80.3 [28.6, 249.2] μg/100g; Zinc = 0.704 [0.502, 0.973] mg/100g (wet weight);