You can sponsor this page

Pseudobalistes naufragium (Jordan & Starks, 1895)

Stone triggerfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudobalistes naufragium   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pseudobalistes naufragium (Stone triggerfish)
Pseudobalistes naufragium
Picture by IGFA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Balistidae (Triggerfishes)
Etymology: Pseudobalistes: Greek, pseudes = false + Greek, ballo = to throw (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Starks.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 36 m (Ref. 5227). Tropical; 40°N - 50°S, 120°W - 70°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific from Baja California to Ecuador. Reported from Peru (Ref. 9276) and Chile (Ref. 9068).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9276); common length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9276)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body compressed and moderately deep; skin thick, with large, rectilinear, plate-like scales, some of them spiny, that are easily visible to the naked eye; mouth small; teeth strong and protruding, 8 in each jaw; snout with a naked scale-less area behind the jaws; dorsal fin with 3 spines and more than 25 rays; scales located behind the gill openings much larger than the surrounding scales (Ref. 55763).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found around reefs and over sandy bottoms of shallow waters (Ref. 9276). Feeds on sea urchins, small crustaceans and mollusks, often blowing into sand to uncover prey or turn over urchins (Ref. 5227).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Bussing, W.A., 1995. Balistidae. Pejepuercos, calafates, gatillos. p. 905-909. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9276)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.8 - 26.9, mean 22.6 °C (based on 20 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02570 (0.01232 - 0.05364), b=2.94 (2.77 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 20.9 [8.5, 47.4] mg/100g; Iron = 0.457 [0.229, 1.005] mg/100g; Protein = 18.6 [16.4, 20.7] %; Omega3 = 0.0892 [, ] g/100g; Selenium = 43.6 [19.0, 92.6] μg/100g; VitaminA = 34.4 [9.2, 123.8] μg/100g; Zinc = 0.83 [0.56, 1.25] mg/100g (wet weight);