You can sponsor this page

Melanotaenia longispina Kadarusman, Avarre & Pouyaud, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Melanotaenia longispina
No image available for this species;
drawing shows typical species in Melanotaeniidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Melanotaeniidae (Rainbowfishes, blue eyes)
Etymology: Melanotaenia: Greek, melan, -anos = black + latin, taenia = stripe (Ref. 45335)longispina: Latin name combination of 'longus' and 'spinus', in reference to the long spines on dorsal and anal fins (Ref. 103156).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.4 - ?. Tropical; 28°C - ? (Ref. 103156)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia (West Papua).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103156); 7.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners in the Birds Head region by the following characters: D IV-VI+I, 13-14; A I, 23-26; 37-40 lateral scales; 10 transverse scales; 19-21 anterior scales; 17-18 cheek scales; 19 gillrakers on first arch; short head length, 24.1-25.2% of SL; thin interorbital width, 7.8-8.2% of SL; long predorsal length, 50.2-51.8% of SL; long pelvic fin length, 19.6-20.4% of SL; long spine length on first dorsal fin, 13.1-15.3% of SL; moderately elongate second dorsal fin spine, 12.4-15.7% of SL; elongate anal fin spine, 10.1-11.3% of SL; short dorsal fin base, 33.4-36.5% of SL; short 2nd dorsal fin base, 20.2-22.6% of SL; dorsal fin base protruding vertically behind anal origin, between 1st and 3rd anal soft ray; absence of stripes on dorsal fins margin (Ref. 103156).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from the type locality, a river which flows through secondary rainforest over gravel and sandy bottom. The habitat has turbid water and no aquatic vegetation. Maximum length based on type specimen, to be replaced with a better reference (Ref. 103156).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nugraha, M.F.I., Kadarusman, N. Hubert, J.C. Avarre, R.K. Hadiaty, J. Slembrouck, O. Carman, Sudarto, R. Ogistira and L. Pouyaud, 2015. Eight new species of rainbowfishes (Melanotaeniidae) from the Birds Head Region, West Papua, Indonesia. Cybium 39(2):99-130. (Ref. 103156)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(v)); Date assessed: 04 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).