You can sponsor this page

Chelidoperca formosa Tang & Ho, 2021

Taiwanese perchlet
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chelidoperca formosa (Taiwanese perchlet)
Chelidoperca formosa
Picture by Tang, C.-N.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Serranidae (Sea basses: groupers and fairy basslets)
Etymology: Chelidoperca: Greek, chelidon, -onos = swift, as black as a swift + Greek, perke = perch (Ref. 45335);  formosa: Named for the historic name of Taiwan, formosa, in Latin means 'beautiful', referring to this brilliant fish..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 100 m (Ref. 125677). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: southwestern Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125677)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished from its congeners by the following characters: the second to sixth dorsal-fin spines are distinctly long, the eighth and ninth spines distinctly short; pored lateral-line scales 35-36; scale rows between lateral line and the base of sixth dorsal-fin spine 4; lateral side of body with faint black blotches; developed gill rakers 1 (upper limb) + 7-8 (lower limb), total gill rakers 14-17; cheek scale rows 4-5; preopercular serrae 37-50; interopercular serrae 8-14; subopercular serrae 14-22; posttemporal with a small bony crest with 2-4 serrae; interorbital scales extended to or slightly posterior to the level through the mid orbits; approximately two rows of small scales on the ventral side of the angular, dentary completely naked. Colouration: body and head orange red with four faint blotches on lateral side; the soft portion of dorsal and anal fins with several yellowish stripes; upper tip of caudal fin reddish (Ref. 125677).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Caught as by-catch of bottom-trawl fisheries (Ref. 125677).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Heemstra, Phillip C. | Người cộng tác

Tang, C,-N. and H.-C. Ho, 2021. Description of a new perchlet, Chelidoperca formosa, from southwestern Taiwan (Peciformes [sic]: Serranidae). J. Fish Biol. 99(3):844-855. (Ref. 125677)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00509 - 0.02256), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).