You can sponsor this page

Trichopodus poptae Low, Tan & Britz, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Trichopodus poptae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Osphronemidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Osphronemidae (Gouramies) > Trichogastrinae
Etymology: poptae: Named after Canna Maria Louise Popta, curator of fishes for the Rijks-museum van Natuurlijke Historie from 1891 to 1928, in recognition of her pioneer taxonomic work on the freshwater fish fauna of Borneo, based on the trans-Borneo expeditions conducted between 1893 and 1990.
Eponymy: Dr Canna Maria Louise Popta (1860–1929) was one of the first Dutch women to take up ichthyology and one of the first women to study at Leiden, which awarded her degree in Geology, Zoology and Botany. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: middle Barito River drainage in Borneo, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97359)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 13 - 15; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 27; Động vật có xương sống: 30 - 31. Trichopodus poptae is diagnosed from all congeners by the following characters: a black blotch on caudal peduncle with no other distinct markings on the body (vs. two black blotches, one in the middle of the body and the other on the caudal peduncle in T. trichopterus; a black stripe extending from the mouth to the caudal peduncle in T. pectoralis and T. leerii; absence of distinct body marking in T. microlepis); 34-38 lateral scales (vs. 49-63 in T. pectoralis, 40-52 in T. trichopterus; 43-50 in T. leerii; and 57-65 in T. microlepis). It further differs from other species of Trichopodus by the possession of following characters: 6-7 spines on dorsal fin (vs. 3-4 in T. microlepis); 14-16 rays on dorsal fin (vs. 17-18 in T. pectoralis); 38-41 anal-fin rays (vs. 44-50 in T. pectoralis, 44-49 in T. microlepis, and 41-46 in T. trichopterus); 30-34 predorsal scales (vs. 37-44 in T. pectoralis, 36-41 in T. leerii, and 45-52 in T. microlepis); fewer transverse scales at dorsal fin origin (8-9, 1, 8-10 vs. 11-13, 1, 15-17 in T. pectoralis and 14-17, 1, 19-22 in T. microlepis); fewer longitudinal scale rows on caudal peduncle (5-6, 1, 4-5 vs. 7-9, 1, 6-9 in T. pectoralis and 8-9, 1, 6-8 in T. microlepis); greater caudal peduncle depth (16.0-17.2 vs. 13.3-15.8% SL in T. pectoralis, 14.2-15.7% SL in T. leerii, and 12.2-14.8% SL in T. microlepis); greater body depth at anus (43.4-47.4 vs. 36.3-42.1% SL in T. pectoralis and 39.5-42.8% SL in T. leerii); smaller postdorsal length (21.9-24.5 vs. 25.1-27.9% SL in T. leerii and 25.8-32.9% SL in T. microlepis); greater orbital diameter (28.8-33.8 vs. 18.7-27.1% HL in T. pectoralis and 23.2-27.0% HL in T. microlepis); and 4 pterygiophores between first and second haemal spine (vs. 5 in T. trichopterus, T. pectoralis and T. microlepis) (Ref. 97359). Description; Pelvic fin with first ray filamentous and elongated; lateral line complete or interrupted, with 34-38 scales in a longitudinal series above the lateral line (Ref. 97359).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Mostly collected from streams and ponds in the near vicinity of Desa Kerendan, a small village in the upper Sungai Lahei watershed within the Barito River drainage. A few specimens were caught from small streams with gravel bottoms, which villagers claimed flowed from relatively undisturbed watersheds (Ref. 97359).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Low, B.W., H.H. Tan and R. Britz, 2014. Trichopodus poptae, a new anabantoid fish from Borneo (Teleostei: Ospronemidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 25(1):69-77. (Ref. 97359)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 26 December 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00697 - 0.03603), b=3.00 (2.81 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).