Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
Asia: Vietnam.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Nguyen, V.H., 2005. Cá nước ngọt Việt Nam. Tâp II. [Freshwater fishes of Vietnam]. Hà Nội: Nhà xuất bản nông nghiệp, 760 p. (Ref. 84796)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00357 - 0.03531), b=3.10 (2.85 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.5 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).