You can sponsor this page

Centrophorus uyato (Rafinesque, 1810)

Little gulper shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Centrophorus uyato   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Centrophorus uyato (Little gulper shark)
Centrophorus uyato
Male picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Centrophoridae (Gulper sharks)
Etymology: Centrophorus: centr[um] (L.), prickle or sharp point; phorus, from phoreus (Gr.), bearer or carrier, referring to grooved spines on dorsal fins (See ETYFish)uyato: uyat or uyato, derived from agullats or ahullats, vernacular for dogfish sharks in the Mediterranean, based on a Mediterranean Squalus (Squalidae), now applied to this gulper shark from the eastern Indian Ocean and north Atlantic (See ETYFish).
More on author: Rafinesque.

Issue
Discussion on generic placement in Ref. 27638.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 50 - 1400 m (Ref. 247), usually 200 - ? m (Ref. 247). Deep-water; 43°N - 43°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific, Eastern Atlantic and the Mediterranean and Westerrn Atlantic.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 82.0, range 75 - 89 cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27000); Khối lượng cực đại được công bố: 7.3 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Tia cứng vây hậu môn: 0. A small, slender gulper shark with a long, narrow snout, a short 1st dorsal fin and a high 2nd dorsal fin; pectoral rear tips usually very long; denticles small and flat (Ref. 5578). Brownish-grey above, light grey below (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common deepwater dogfish of the outer continental shelves and upper slopes, on or near the bottom. Adults feed on bony fishes and squid. Males mature by 80 cm TL (Ref. 94782). Ovoviviparous (Ref. 50449). Utilized dried salted for human consumption and probably for fishmeal and liver oil (Ref. 247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Number of young usually only 1. Size at birth between 40 and 50 cm (Ref. 247). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

White, W.T., D.A. Ebert and L.J.V. Compagno, 2008. Description of two new species of gulper sharks, genus Centrophorus (Chondrichthyes: Squaliformes: Centrophoridae) from Australia. pp. 1-21. In P.R. Last, W.T. White and J.J. Pogonoski (eds). Descriptions of new Australian chondrichthyans. CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper no. 22. 365 p. (Ref. 76933)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bd); Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.3 - 16.7, mean 11.6 °C (based on 823 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00240 (0.00155 - 0.00371), b=3.18 (3.05 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 6.64 [1.37, 35.02] mg/100g; Iron = 0.306 [0.071, 0.999] mg/100g; Protein = 20 [18, 22] %; Omega3 = 0.307 [0.113, 0.983] g/100g; Selenium = 16.3 [5.1, 48.0] μg/100g; VitaminA = 12.5 [2.8, 57.5] μg/100g; Zinc = 0.261 [0.127, 0.502] mg/100g (wet weight);