You can sponsor this page

Retropinna semoni (Weber, 1895)

Australian smelt
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Retropinna semoni (Australian smelt)
Retropinna semoni
Picture by McDowall, R.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osmeriformes (Freshwater smelts) > Retropinnidae (New Zealand smelts) > Retropinninae
Etymology: Retropinna: Latin, retro = backwards, on the back side + Latin, pinna = thorn (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Richard Wolfgang Semon (1859–1918) was a German embryologist, evolutionary biologist and physiologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Weber.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Temperate; 10°C - 25°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Australia's east coast from the Fritzroy River southward to at least the Shoalhaven River; throughout most of the Murray-Darling river system; and in Lake Eyre inland drainage system near Longreach, Thompson River.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 7.0  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); common length : 6.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); Tuổi cực đại được báo cáo: 2.00 các năm (Ref. 4851)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in streams, backwaters, lakes, swamps and estuaries. Occurs in brackish estuaries and inland salt lakes. Most common in slow-flowing streams and still waters, shoaling near the surface or around the cover of aquatic plants and woody debris. Forms large aggregations in open water (Ref. 44894). Feeds on aquatic insects, microcrustaceans and algae. Spawns throughout the Murray-Darling river system. Breeds between July and March (mostly in spring) (Ref. 44894). Spawning temperature is about 15 °C. Newly hatched larvae measure 4.8 mm TL on the average. Eggs are laid among aquatic vegetation and hatch in about 10 days. Sexual maturity is attained by the end of the first year (Ref. 44894). Eaten fresh or canned.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McDowall, Robert M. | Người cộng tác

Lake, J.S., 1971. Freshwater fishes and rivers of Australia. Thomas Nelson Ltd., Australia. 61 p. (Ref. 4850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6406   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.29 se; based on food items.
Generation time: 3.6 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.31; tm=1; tmax=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.