You can sponsor this page

Parapercis shaoi Randall, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parapercis shaoi
Parapercis shaoi
Picture by Ho, H.-C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) > Pinguipedidae (Sandperches)
Etymology: Parapercis: Greek, para = the side of + Greek, perke = perch (Ref. 45335)shaoi: Named for Kwang-Tsao Shao, Taiwan.
Eponymy: Dr Kwang-Tsao Shao (d: 1951) is a Taiwanese ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 160 m (Ref. 79876). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79876)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 17; Động vật có xương sống: 30. This species is distinguished by the following characters: body color in life red dorsally, white ventrally, 9 brown bars on upper third body, darkest on edges, especially ventrally; ventral 2/3 with orange-red bars aligned with the dorsal dark bars; head light red with a large curved red band extending ventrally from eye; snout with a dark orangish band along edge of upper lip; fins without dark markings except for a dark spot at base of soft rays of the dorsal fin; D V,21; A I,17; pectoral rays 16-18 (nearly all with 17); lower jaw projecting, 3 pairs of canine teeth anteriorly in lower jaw; palatine teeth absent; vomer with a row of stout conical teeth, followed by another row of very small teeth; ctenoid scales on body, becoming cycloid on nape, ventrally on abdomen, and prepelvic area; cheek with cycloid scales, small, progressively smaller and a few nonimbricate ventrally; preopercle margin no distinct sharp serrae; greatest body depth 4.7-5.1 in SL; head length (HL) 3.2-3.3 in SL; snout length 3.0-3.2 in HL; orbit diameter 3.7-4.05 in HL; interorbital width 6.25-7.35 in HL; fourth dorsal spine is the longest, 3.85-4.5 in HL; caudal fin slightly rounded with no distinct posterior prolongation centered on third branched ray; pectoral fins 3.85-4.50 in SL; pelvic fins reaching origin of anal fin, 4.35-4.85 in SL (Ref. 79876).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ho, Hsuan-Ching | Người cộng tác

Randall, J.E., 2008. Six new sandperches of the genus Parapercis from the Western Pacific, with description of a neotype for P. maculata (bloch and Schneider). The Raffles Bull. Zool. 19:159-178. (Ref. 79876)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00314 - 0.01524), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).