You can sponsor this page

Parapercis basimaculata Randall, Senou & Yoshino, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parapercis basimaculata
Parapercis basimaculata
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) > Pinguipedidae (Sandperches)
Etymology: Parapercis: Greek, para = the side of + Greek, perke = perch (Ref. 45335)basimaculata: Name from Latin, for basal and spotted, refers to the prominent dark spots basally on the dorsal, anal, caudal, and pectoral fins.
More on authors: Randall, Senou & Yoshino.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 40 - 70 m (Ref. 75205). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75205)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 17; Động vật có xương sống: 30. This species is distinguished by the following characters: D V, 21; A I, 17; pectoral-fin rays 18; lateral-line scales 54; canine teeth 4 pairs, anteriorly in lower jaw; palatine teeth absent; vomerine teeth stout and in a single row; ctenoid scales on body, becoming cycloid in prepectoral and prepelvic areas; cycloid scales on opercle except above spine; cycloid scales on cheek, very small, many non-imbricate; preopercle margin smooth, with slight indentation at pore sites; body depth 5.75 in SL; head length 3.35 in SL; snout length 3.25 in HL; interorbital width 5.75 in HL; orbit diameter 3.8 in HL; fourth dorsal spine longest, 3.6 in HL; caudal fin slightly rounded on ventral half, truncate on dorsal half, with a prolonged upper lobe extending about two-thirds orbit diameter posterior to central margin of fin; pectoral fins 4.4 in SL; pelvic fins just reaching anus, 4.75 in SL; preserved color (in alcohol) pale yellowish with a large dark brown blotch above the opercle; 3 pairs of small dark brown spots dorsally on postorbital head with the middle pair largest, the posterior pair within anterior scaled area of nape; dorsal fin base, soft portion with a series of 8 dark brown spots; caudal fin has a vertical series of 4 dark spots; posterior part of anal fin with 3 basal dark spots; when fresh, color light reddish brown, grading to white ventrally, with 5 broad, triangular, dark reddish brown bars across body, and a narrow, uniformly wide, reddish brown bar between each pair of larger bars; 2 longitudinal rows of red spots within bars, 1 dorsal and 1 ventral, the red spot of dorsal row with a dark brown fleck or pair of flecks; postorbital head with dark brown spots; an oblique red bar on cheek; dark spots on fins (Ref. 75205).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ho, Hsuan-Ching | Người cộng tác

Randall, J.E., H. Senou and T. Yoshino, 2008. Three new pinguipedid fishes of the genus Parapercis from Japan. Bull. Natl. Mus. Nat. Sci. Ser. A. Suppl. 2:69-84. (Ref. 75205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00314 - 0.01524), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).