You can sponsor this page

Hemiscyllium henryi Allen & Erdmann, 2008

Triton Epaulette shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hemiscyllium henryi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hemiscyllium henryi (Triton Epaulette shark)
Hemiscyllium henryi
Male picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Orectolobiformes (Carpet sharks) > Hemiscylliidae (Bamboo sharks)
Etymology: Hemiscyllium: hemi-, from hemisys (Gr.), half, presumably referring to similarity and/ or close affinity to Scyllium (=Scyliorhinus, now in Scyliorhinidae) and/or Chiloscyllium; skylion, Greek for dogfish or small shark (See ETYFish)henryi: In honor of underwater photographer Wolcott Henry, who supported Conservation International’s marine initiatives, including the taxonomy of western New Guinea fishes (See ETYFish).
Eponymy: Wolcott Henry is a professional underwater photographer who is based in Washington DC. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 30 m (Ref. 74956). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Known only from western New Guinea (Papua Barat Province), Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 78.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 74956); 81.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by its unique colour pattern, distinctive is the combination of small scattered spots on the head, body and fins including 13-18 spots on the interorbital/dorsal snout region and 6-18 spots on dorsal surface of pectoral fins; a unique 'double-ocellus' marking on middle of side, just behind the head (Ref. 74956).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed and collected both in the bay and at nearby Selat Iris, a narrow channel between the mainland and Aiduma Island; where there is almost no shallow, fringing reef habitat due to the unique geomorphology. Thus, the typical habitat for this species extends into deeper water (at least 30 m), although it has also been sighted in depths less than 4 m. It is often seen resting on the bottom, occasionally observed slowly swimming or 'walking' over the bottom with the pectoral and pelvic fins. Generally sedentary during the day, sheltering under rocky outcrops or tabular corals (Ref. 74956).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2008. Two new species of bamboo sharks (Orectolobiformes: hemiscylliidae) from Western New Guinea. aqua, Int. J. Ichthyol. 13(3-4):93-108. (Ref. 74956)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(ii,iii,v)); Date assessed: 04 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00176 - 0.00901), b=3.09 (2.89 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).