You can sponsor this page

Pangio signicauda Britz & Maclaine, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pangio signicauda
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cobitidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: signicauda: Derived from the Latin signum (mark) and cauda (tail), in reference to the conspicuous color pattern on the caudal fin base and caudal fin of this species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 8.6 - ?. Tropical; 27°C - ? (Ref. 57993)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Ayeyarwaddy drainage in northern Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57993)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 54 - 56. Differs from all other Pangia except P. lumbriciformis by its unique color pattern consisting of a number of dark saddle-like marks on the dorsum, a dark transverse stripe or double spot at the caudal fin base and a horizontal stripe and a transverse subdistal band in the caudal fin, and by its total number of 54-56 vertebrae. Can be differentiated from P. lumbriciformis by a more robust body (body depth 10.8-13.8 times in SL vs. 13.6-15.4 times in SL, ratio body depth-body width 1.6-2.2 vs. 1.2-1.5) and a deeper and laterally more compressed caudal peduncle (ratio caudal peduncle depth/width 1.5-2.0 vs. 1.1-1.3). Among other Myanmar Pangia, it is distinguished further from P. fusca and P. pangia by a narrower (caudal peduncle depth 4.1-5.5 % SL vs. 5.9-9.7) and longer caudal peduncle (caudal peduncle length 14.4-16.0 % SL vs. 9.5-12.5), from P. pangia by a more slender body (body depth 7.2-9.3 % SL vs. 13.5-16.3) and shorter pectoral fins (4.9-6.3 % SL vs. 8.2-9.6), from P. fusca by the presence of the pelvic girdle and fins (vs. absence) and the absence of a nasal barbel (vs. presence), and from P. elongata by the position of the pelvic fins (basipterygia at vertebra 29 vs. 33) (Ref. 57993).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Found in stream with slow current, muddy gravel bottom with clear water but dark brown and with lots of algae and aquatic vegetation (Ref. 57993).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Britz, R. and J. Maclaine, 2007. A review of the eel-loaches, genus Pangio, from Myanmar (Teleostei: Cypriniformes: Cobitidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 18(1):17-30. (Ref. 57993)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00233 - 0.01079), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).