You can sponsor this page

Coilia dussumieri Valenciennes, 1848

Goldspotted grenadier anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Coilia dussumieri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Coilia dussumieri (Goldspotted grenadier anchovy)
Coilia dussumieri
Picture by Sen, S.K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology: Coilia: Greek, koilia, -as = abdomen, hollow (Ref. 45335).
Eponymy: Jean-Jacques Dussumier (1792–1883) was a French merchant, collector, traveller and ship owner. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 189). Tropical; 24°N - 9°S, 70°E - 118°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: India from Bombay to Calcutta, probably also Myanmar, Thailand and Malaysia. Western Central Pacific: Thailand to Java, presumably also Kalimantan). Valenciennes listed a specimen from Mahé which lies to the south of Cannanore, India but there is no such specimen in Paris.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 1 - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9822); common length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9822)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 80. Body tapering, belly rounded before pelvic fins, with 5 or 6 (rarely 4) + 7 to 9 = 12 to 15 keeled scutes from just behind pectoral fin base to anus. Maxilla short. Pectoral fin with 6 long filaments and 9 to 11 (rarely 8) branched fin rays. Flanks and belly with golden or pearly spots (light organs) in rows below scales, also along isthmus, edge of lower jaw, on cheek and gill cover.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal and estuarine species, occurring in fully saline water, but also able to tolerate lowered salinities, perhaps almost fresh water. Feeds on copepods, prawn and fish larvae, various unidentified crustaceans and cypris, also stomatopod larvae, mysids, polychaete larvae, isopods and Sagitta. The breeding season is perhaps extended; probably entering estuaries to breed (larvae about 5 km up Burhabalang estuary, Orissa, India in May and June). Utilized as a food fish (Ref. 171).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Breeding season is perhaps extended. Spawn in school (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wongratana, T., T.A. Munroe and M. Nizinski, 1999. Order Clupeiformes. Engraulidae. Anchovies. p. 1698-1753. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the WCP. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae to Linophrynidae). FAO, Rome. (Ref. 9822)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 February 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.6 - 29.3, mean 28.7 °C (based on 640 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00193 - 0.00653), b=3.01 (2.85 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.39 se; based on food items.
Generation time: 0.9 (0.8 - 1.0) years. Estimated as median ln(3)/K based on 12 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=0.5-0.6; K=1.07-1.54; Fec=1,000-5,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 398 [117, 1,022] mg/100g; Iron = 2.56 [0.78, 7.00] mg/100g; Protein = 17.3 [14.5, 20.2] %; Omega3 = 0.306 [0.155, 0.612] g/100g; Selenium = 50.5 [22.8, 113.4] μg/100g; VitaminA = 18.1 [5.4, 46.9] μg/100g; Zinc = 1.62 [0.78, 3.23] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.