You can sponsor this page

Mustelus punctulatus Risso, 1827

Blackspotted smooth-hound
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mustelus punctulatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mustelus punctulatus (Blackspotted smooth-hound)
Mustelus punctulatus
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Mustelus: Latin for weasel, an ancient name for sharks, possibly referring to the pointed snouts, swift movements and/or rapacious feeding behavior of smaller predatory sharks [strictly not tautonymous with Squalus mustelus Linnaeus 1758 since type was designated by the ICZN] (See ETYFish)punctulatus: Diminutive of punctum (L.), spot, i.e., having tiny spots, referring to small black spots often present on body (See ETYFish).
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Subtropical; 45°N - 20°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Mediterranean to Western Sahara. Confused with Mustelus mustelus and most data for this species were in part attributable to Mustelus mediterraneus.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 95.0, range 60 - 100 cm
Max length : 190 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. ); common length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. )

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore, continental bottom-dwelling shark. Probably a crustacean feeder. Presumably viviparous.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Probably viviparous (Ref. 244). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 04 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.3 - 21.6, mean 18.8 °C (based on 182 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00223 - 0.00565), b=3.16 (3.03 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 3.3 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=1.3-2.6(?); Fecundity is presumably low like other Mustelus species).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.9 [4.3, 80.9] mg/100g; Iron = 0.485 [0.153, 1.866] mg/100g; Protein = 22.1 [19.7, 24.4] %; Omega3 = 0.144 [0.057, 0.357] g/100g; Selenium = 54.4 [14.4, 196.5] μg/100g; VitaminA = 3.8 [1.2, 12.1] μg/100g; Zinc = 0.461 [0.202, 0.945] mg/100g (wet weight);