You can sponsor this page

Furgaleus macki (Whitley, 1943)

Whiskery shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Furgaleus macki   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Furgaleus macki (Whiskery shark)
Furgaleus macki
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Galeorhininae
Etymology: Furgaleus: fur, Latin for thief (Whitley said “‘shark’ or villain”); galeus, Greek for weasel, an ancient name for sharks perhaps alluding to what some may have perceived as a weasel-like body or pointed snout [replacement name for Fur Whitley 1943, preoccupied by Fur Jones 1940 in Diptera]. (See ETYFish);  macki: In honor of British-born ichthyologist-ornithologist George Mack (1899-1963), National Museum, Melbourne, Australia. (See ETYFish).
More on author: Whitley.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 220 m (Ref. 6871). Temperate; 21°S - 45°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: southern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 112.0, range 120 - ? cm
Max length : 160 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6871); Khối lượng cực đại được công bố: 12.9 kg (Ref. 6390); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 35585)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental shelf, commonly on rock bottom, seaweed and kelp beds. Feeds on octopi, squid, bony fishes and lobsters. Peanut worms and seagrass are also included in their diet (Ref. 6390). Ovoviviparous, with 5-24 in a litter (Ref. 6871). Young are 20-25 cm long at birth (Ref. 13840, 244). Marketed fresh for human consumption.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Ovoviviparous but aplacental. Stock sex ratio is 1:1 (Ref. 13839). Gives birth in spring or early autumn (Ref. 6871). Litter size is 5-24 (Ref. 6871). In the Western Australian population, ovulation and early pregnancy take place between January and March. Gestation period probably lasts for 9-12 months. Each female probably does not breed every year.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 19 February 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 12951)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14 - 18.2, mean 16 °C (based on 136 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00427 (0.00183 - 0.00992), b=3.04 (2.83 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.41 se; based on food items.
Generation time: 3.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=.29-0.42; tmax=11.5; Fec=5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.