You can sponsor this page

Cantherhines dumerilii (Hollard, 1854)

Whitespotted filefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cantherhines dumerilii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Cantherhines dumerilii (Whitespotted filefish)
Cantherhines dumerilii
Picture by Robertson, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Cantherhines: Greek, kanthos = the outer or inner corner of the eye, where the lids meet, 1646 + Greek, rhinos = nose (Ref. 45335).
Eponymy: Dr André Marie Constant Duméril (1774–1860) was a French zoologist who qualified as a physician (1793). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 70 m (Ref. 89467), usually 6 - 35 m (Ref. 9710). Tropical; 32°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to French Polynesia, north to Japan and Hawaii. Eastern Pacific: Mexico to Colombia (Ref. 9318).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 38.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 34 - 39; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 35. Greyish brown to yellowish brown with about 12 vertical dark brown bars; lips whitish; male adults with orange peduncle spines; soft dorsal, anal and pectoral fins pale yellowish; caudal fin orange with dusky rays (Ref. 4421). Sexually dimorphic with males having longer and deeper orange peduncular spines and deeper orange tail and eyes (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit offshore coral reefs usually solitary or in pairs (Ref. 5503, 48637). Common in surface waters around oceanic islands (Ref. 9318). Benthopelagic (Ref. 58302). Shy species, usually retreating quickly into caves or large crevices of the reef (Ref. 48637). Juveniles are pelagic, seen under floating objects (Ref. 9318). Feed on tips of branching corals, algae, sponges, sea urchins, and mollusks (Ref. 1602). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Hutchins, Barry | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.3 - 28.9, mean 27.6 °C (based on 1090 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02399 (0.01377 - 0.04179), b=2.93 (2.78 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.33 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.5 [7.4, 74.5] mg/100g; Iron = 0.747 [0.264, 2.049] mg/100g; Protein = 18.1 [15.9, 20.3] %; Omega3 = 0.0791 [, ] g/100g; Selenium = 52.1 [19.6, 143.4] μg/100g; VitaminA = 52.1 [14.7, 187.9] μg/100g; Zinc = 1.59 [0.74, 2.80] mg/100g (wet weight);