You can sponsor this page

Hoplolatilus cuniculus Randall & Dooley, 1974

Dusky tilefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hoplolatilus cuniculus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Hoplolatilus cuniculus (Dusky tilefish)
Hoplolatilus cuniculus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Malacanthidae (Tilefishes)
Etymology: Hoplolatilus: Greek, hoplon = weapon + Latin, latus = wide (Ref. 45335).
More on authors: Randall & Dooley.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 25 - 115 m (Ref. 1602), usually 30 - 115 m (Ref. 27115). Tropical; 22°C - 27°C (Ref. 27115); 30°N - 25°S, 48°E - 149°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Maldives and Mauritius to the Society Islands, north to the Ryukyu Islands, south to the Great Barrier Reef.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 34; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 2; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 20; Động vật có xương sống: 24. Preopercular serrae 30-58. H. cuniculus is variable in coloration, ranging from pale olive brown to yellowish or light greenish or a mixture with some geographic variation (Ref. 37816). Greatest depth of body 5.1-6.3 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits muddy to rubble or rubble-sand areas of outer reef slopes. Observed a meter above the substrate and retreats to a burrow when threatened. Stomach contents consist of calanoid copepods (58% by volume), larvaceans (20%), siphonophores (20%), and fish eggs (2%) (Ref. 8991). Sometimes in loose groups (Ref. 48635).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Displays obligate monogamy where a one-to-one pair is established irrespective of resource abundance (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Dooley, James | Người cộng tác

Randall, J.E. and J.K. Dooley, 1974. Revision of the Indo-Pacific branchiostegid fish genus Hoplolatilus, with descriptions of two new species. Copeia 1974(2):457-471. (Ref. 9870)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.2 - 27.9, mean 25.4 °C (based on 282 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00236 - 0.01221), b=3.03 (2.83 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 95.1 [50.6, 151.4] mg/100g; Iron = 0.765 [0.471, 1.261] mg/100g; Protein = 17.7 [15.4, 19.7] %; Omega3 = 0.108 [0.063, 0.188] g/100g; Selenium = 34.5 [17.8, 71.3] μg/100g; VitaminA = 166 [60, 491] μg/100g; Zinc = 1.48 [1.00, 2.04] mg/100g (wet weight);