You can sponsor this page

Himantura uarnak (Gmelin, 1789)

Honeycomb stingray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Himantura uarnak   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Himantura uarnak (Honeycomb stingray)
Himantura uarnak
Picture by Møller, P.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Dasyatidae (Stingrays) > Urogymninae
Etymology: Himantura: Greek, iman, imantos = thong, strap + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Gmelin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 20 - 50 m (Ref. 28016). Subtropical; 23°C - 26°C (Ref. 12468); 38°N - 37°S, 34°E - 149°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Persian Gulf (Ref.80050); Red Sea (and eastern Mediterranean via Suez Canal) to southern Africa and French Polynesia, north to Taiwan, south to Australia. Also in the Arafura Sea (Ref. 9819). Collected from the estuary of the River Ganges (Ref. 33178). This name has been used for a number of similar spotted species (Ref. 6871). Probably a species complex (Ref. 35766). Its identity has been confused in many publications and Micronesian specimens should be re-examined (Ref. 37816).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 83.0, range 82 - 84 cm
Max length : 200 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 3263); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 150.0 kg (Ref. 124786)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Huge stingray with conspicuous dark spots on a light brown disc; spots well-spaced in young but crowded to form reticulated pattern in adult; white ventrally; tail marked with bands of black and white; snout sharply pointed; disc with narrowly rounded outer corners, and tail long, slender and nearly three times body length when intact, with no caudal finfolds; disc without thorns but with band of flat denticles along midback (in adults); usually 1 medium-sized sting on tail (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common off sandy beaches and in shallow estuaries and lagoons; also found in sandy areas of coral reefs (Ref. 9710). Also offshore down to 50 m depth (Ref. 5578). May enter fresh water (Ref. 5578). Feeds on small fishes, bivalves, crabs, shrimps, worms (Ref. 3263) and jellyfishes (Ref. 37816). Ovoviviparous (Ref. 50449). Common catch of the demersal tangle net, bottom trawl, longline and beach seine fisheries (Ref.58048). Popular angling fish (Ref. 3263). Not esteemed as a food fish (Ref. 3263). Used in Chinese medicine (Ref. 12166). Tail is used as It is parasitised by the monogeneans Dendromonocotyle colorni and Dendromonocotyle ukuthena on the dorsal skin surface (Ref. 124058).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Bears 3 to 5 young in the summer (Ref. 5578). Size at birth about 21 (Ref.58048) - 28 cm WD (Ref. 6871).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Fricke, R., 1999. Fishes of the Mascarene Islands (Réunion, Mauritius, Rodriguez): an annotated checklist, with descriptions of new species. Koeltz Scientific Books, Koenigstein, Theses Zoologicae, Vol. 31:759 p. (Ref. 33390)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 27 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 114953)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.2 - 28.6, mean 27.8 °C (based on 334 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02138 (0.01173 - 0.03897), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=3-5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 3.06 [0.35, 48.42] mg/100g; Iron = 0.343 [0.028, 3.859] mg/100g; Protein = 22.3 [19.6, 25.0] %; Omega3 = 0.113 [0.036, 0.335] g/100g; Selenium = 15.7 [2.7, 86.6] μg/100g; VitaminA = 10.9 [0.9, 124.7] μg/100g; Zinc = 0.504 [0.035, 5.570] mg/100g (wet weight);