You can sponsor this page

Maurolicus weitzmani Parin & Kobyliansky, 1993

Atlantic pearlside
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Maurolicus weitzmani   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Maurolicus weitzmani (Atlantic pearlside)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sternoptychidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) > Sternoptychidae (Marine hatchetfishes) > Maurolicinae
Etymology: Maurolicus: Greek,mauros, -os, -on = dark + Greek,lykos = wolf (Ref. 45335).
Eponymy: Francesco Maurolico (1494–1575) was an Italian mathematician and astronomer from Messina, Sicily. [...] Dr Stanley Howard Weitzman (1927–2017) was an American ichthyologist who was Research Scientist Emeritus, Division of Fishes, Department of Invertebrate Zoology, at the National Museum of Natural History, Smithsonian and a professor at George [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 58018). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Fundy Bay, Canada to Gulf of Mexico. Eastern tropical Atlantic: Along the slope of Africa, between 11°N and 6°S, also at seamounts of Vavilov Ridge. Midwater records are also known the Equatorial Atlantic westward to 45°W.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26775)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 32 - 33. AC photophores 22-26, usually 23-24. Head 29.5-33% SL, eye 9.5-11.5% SL, upper jaw 17-19% SL, maximum body depth at or behind pectoral fin base 22.5-25.5% SL. Stomach and hind portion of intestine not pigmented (Ref. 26775).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Parin, N.V. and S.G. Kobyliansky, 1996. Diagnoses and distribution of fifteen species recognized in genus Maurolicus Cocco (Sternoptychidae, Stomiiformes) with a key to their identification. Cybium 20(2):185-195. (Ref. 26775)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.3 - 27.1, mean 12.6 °C (based on 1516 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00468 (0.00194 - 0.01128), b=3.16 (2.95 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tmax>3; fec < 1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).