You can sponsor this page

Chelidonichthys lastoviza (Bonnaterre, 1788)

Streaked gurnard
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chelidonichthys lastoviza   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Chelidonichthys lastoviza (Streaked gurnard)
Chelidonichthys lastoviza
Picture by Hernández-González, C.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Triglidae (Searobins) > Triglinae
Etymology: Chelidonichthys: Greek, chelidon, -onos = swift, as black as a swift + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on author: Bonnaterre.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 150 m (Ref. 3687), usually ? - 40 m (Ref. 12382). Subtropical; 61°N - 35°S, 32°W - 38°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway continuously south around Cape of Good Hope to Mozambique. Heemstra 1982 recognizes two valid subspecies, Chelidonichthys lastoviza lastoviza which ranges south to Angola and Chelidonichthys lastoviza africana occurring in South Africa (Ref. 4316).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 15.0, range 20 - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Tuổi cực đại được báo cáo: 18 các năm (Ref. 26321)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over rocks and sand, from the coast down to a depth of about 150 m. (Ref. 5213). Feeds on crustaceans (Ref. 12382). Minimum depth from Ref. 12382.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Richards, W.J. and V.P. Saksena, 1990. Triglidae. p. 680-684. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 3687)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.9 - 26, mean 11.8 °C (based on 206 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00738 - 0.01028), b=3.03 (2.98 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on diet studies.
Generation time: 3.0 (1.7 - 5.1) years. Estimated as median ln(3)/K based on 11 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.13-0.65; tm=3; tmax=18).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (6 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 107 [56, 257] mg/100g; Iron = 1.36 [0.72, 2.72] mg/100g; Protein = 19.5 [18.0, 20.8] %; Omega3 = 0.568 [0.268, 1.545] g/100g; Selenium = 35 [17, 81] μg/100g; VitaminA = 9.09 [3.29, 24.41] μg/100g; Zinc = 0.746 [0.538, 1.092] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.