You can sponsor this page

Aetomylaeus bovinus (Geoffroy Saint-Hilaire, 1817)

Bull ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aetomylaeus bovinus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Aetomylaeus bovinus (Bull ray)
Aetomylaeus bovinus
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Myliobatidae (Eagle and manta rays)
Etymology: Aetomylaeus: Greek, aetos = eagle + Greek, mylio = mill, grinder (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 10 - 150 m (Ref. 6808). Subtropical; 44°N - 35°S, 19°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Portugal and Morocco to Angola, including the Mediterranean, Madeira and the Canary Islands; then from Saldanha Bay to Natal (South Africa) and southern Mozambique (Ref. 5578).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 90.0, range 35 - 148 cm
Max length : 222.0 cm WD (female); common length : 150 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 57025); Khối lượng cực đại được công bố: 116.0 kg (Ref. 85836)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Long, flat, rounded snout like a duck's bill; head thick and pectoral disc with sharply curved, angular corners; upper or lower jaw; usually with 7 rows of flat teeth (Ref. 5578). Light brown with several pale blue-grey stripes (may be absent) dorsally, white ventrally (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal tropical and warm temperate waters, occasionally offshore. Sometimes found in small groups (Ref. 5578). Feed on bottom-living crustaceans and mollusks. Ovoviviparous (Ref. 50449), aplacental (Ref. 57025). Prized angling fish, often released (Ref. 5578). Flesh highly esteemed (Ref. 3965).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Gestation about 6 months; 3-7 young produced (Ref. 5578). Size at birth 45 cm WD (Ref. 6677).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

White, W.T., 2014. A revised generic arrangement for the eagle ray family Myliobatidae, with definitions for the valid genera. Zootaxa 3860(2):149-166. (Ref. 97392)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (A2d); Date assessed: 04 August 2020

CITES

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.7 - 24.5, mean 17.2 °C (based on 196 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00119 - 0.01269), b=3.08 (2.83 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.57 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (83 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 6.08 [0.77, 110.95] mg/100g; Iron = 0.496 [0.044, 5.834] mg/100g; Protein = 20.6 [15.3, 25.8] %; Omega3 = 0.146 [0.059, 0.340] g/100g; Selenium = 32.5 [6.1, 179.7] μg/100g; VitaminA = 3.64 [0.33, 39.75] μg/100g; Zinc = 0.455 [0.027, 5.132] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.