You can sponsor this page

Macropodus opercularis (Linnaeus, 1758)

Paradisefish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Osphronemidae (Gouramies) > Macropodusinae
Etymology: Macropodus: Greek, makros = great + Greek, pous, podos = foot (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; pH range: 6.0 - 8.0; dH range: 5 - 19. Tropical; 16°C - 26°C (Ref. 1672); 30°N - 20°N, 102°E - 122°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: China, from Yangtze basin to the south, on Hainan Island, in Taiwan, north Viet Nam; introduced to the tropical and subtropical world (Ref. 42924). Very popular with aquarists and has been widely transported around the world.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 43281); common length : 5.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 7 - 22; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 15; Động vật có xương sống: 27 - 29. Caudal fin forked, both lobes elongate in males (Ref. 559), with filamentous extension in each lobe (Ref. 43281); lower margin of preorbital sharply serrated (Ref. 559); conspicuous dark brown opercular spot with whitish posterior margin (margin red in life); body with 7-11 bold, dark bars on pale yellowish background in preserved specimens (blue bars on reddish background in life); dark stripe crossing eye connecting opercular spot with eye; top of head and predorsal body with dark spots; posterior tip or margin of scales on body not darker than scales (Ref. 42924).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Adults inhabit any kind of lowland habitats from heterogeneous structured margins or backwaters of large rivers to small streams and irrigation channels on farmland (Ref. 42924). Can colonize stagnant water bodies with very low oxygen content (air breather). Found in streams, paddy fields and ditches (Ref. 5258). Feed on small aquatic animals including small fish. First ornamental fish to be brought to Europe (France 1869, Germany 1876) after the goldfish (Ref. 13371). Males will fight each other (Ref. 1672). Aquarium keeping: minimum aquarium size 80 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

The species is a bubble-nest builder; the male swims to the surface, draws a little air into his mouth and envelops it in a film of saliva thereby forming bubbles; upon building the nest, the male drives the female towards it; female spawns then male follows; male picks up the fertilized eggs in his mouth and pushes one by one into each bubble of the nest; male guards eggs until hatching (Ref. 5258). Produces up to 500 eggs (Ref. 1672).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J. and F. Herder, 2002. Review of the paradise fishes of the genus Macropodus in Vietnam, with description of two species from Vietnam and southern China (Perciformes: Osphronemidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 13(2):147-167. (Ref. 42924)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 02 September 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00699 - 0.03129), b=2.98 (2.78 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.55 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1; Fec=100-500 times 6-12 spawning events).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).