>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Latilidae (Deepwater tilefishes)
Etymology: Branchiostegus: Greek, brangchia = gills + Greek, stego = roof, to cover (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 30 - 200 m (Ref. 8991). Tropical; 40°N - 15°N, 105°E - 144°E
Western Pacific: Central Honshu to the South China Sea. Also reported as far south as the Arafura Sea (Ref. 9819).
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 21 - ? cm
Max length : 46.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9137); Khối lượng cực đại được công bố: 1.3 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 5878)
Found in the sublittoral zone on sandy mud bottoms (Ref. 11230). Most common of Japanese tilefishes (Ref. 559).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Dooley, J.K., 1978. Systematics and biology of the tilefishes (Perciformes: Branchiostegidae and Malacanthidae) with descriptions of two new species. NOAA Tech. Rep. NMFS Circ. No. 411:1-78. (Ref. 8991)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 13.4 - 23.4, mean 18.8 °C (based on 153 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00537 - 0.02137), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.45 se; based on food items.
Generation time: 3.7 (3.3 - 5.7) years. Estimated as median ln(3)/K based on 12
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18-0.36; tmax=12).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (35 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 132 [79, 240] mg/100g; Iron = 1.12 [0.69, 1.86] mg/100g; Protein = 17.1 [14.9, 18.9] %; Omega3 = 0.155 [0.088, 0.270] g/100g; Selenium = 76.6 [39.2, 154.7] μg/100g; VitaminA = 26.6 [9.1, 76.2] μg/100g; Zinc = 1.07 [0.75, 1.51] mg/100g (wet weight);