You can sponsor this page

Lithognathus lithognathus (Cuvier, 1829)

White steenbras
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lithognathus lithognathus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Lithognathus lithognathus (White steenbras)
Lithognathus lithognathus
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Lithognathus: Greek, lithos = stone + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 150 m (Ref. 27121). Subtropical; 22°S - 31°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic: known only from the Orange River mouth to Natal, South Africa.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.0  range ? - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3198); common length : 65.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3507)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Silvery in color, crossbars fade with age.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over sandy substrate, in estuaries and oceanic waters. Enters lagoons (Ref. 3198). Feeds bottom invertebrates, including worms, crabs and shrimp (Ref. 27121). Spawns in the sea but uses estuaries as nursery grounds. Prime angling fish. Important food fish. Sold fresh and whole in markets.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and M.M. Smith, 1984. Sparidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). volume 4. [var. pag.] FAO, Rome. (Ref. 3507)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bcd; B2ab(ii,v)); Date assessed: 04 December 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.5 - 24.1, mean 15.7 °C (based on 28 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00939 - 0.02556), b=3.04 (2.90 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 10.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (78 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.8 [12.9, 45.8] mg/100g; Iron = 0.664 [0.364, 1.136] mg/100g; Protein = 18.5 [16.9, 20.3] %; Omega3 = 0.302 [0.191, 0.497] g/100g; Selenium = 45.7 [21.7, 85.5] μg/100g; VitaminA = 6.95 [2.03, 19.38] μg/100g; Zinc = 0.722 [0.505, 1.031] mg/100g (wet weight);