You can sponsor this page

Terapon jarbua (Fabricius, 1775)

Jarbua terapon
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Terapon jarbua   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Terapon jarbua (Jarbua terapon)
Terapon jarbua
Picture by Cook, D.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Terapontidae (Grunters or tigerperches)

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 20 - 350 m (Ref. 58488). Tropical; 26°C - 29°C (Ref. 4959); 36°N - 35°S, 20°E - 167°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to Samoa, north to southern Japan, south to the Arafura Sea (Ref. 9819), Australia, and Lord Howe Island.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.0, range 9 - 17 cm
Max length : 36.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 25.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4967)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10. Diagnosis: This species is distinguished by the following characters: body oblong moderately and laterally compressed, greatest body depth 2.5-3.2 times in standard length; head length 2.3-2.6 times in standard length; lower opercular spine extending well beyond the opercular flap; posttemporal bone exposed and serrate posteriorly; pectoral fin rays 13-14; gill rakers 6-8 +13-16 = 19-24; pored lateral line scales 75-100; horizontal scale rows above lateral line 13-17; caudal fin emarginate (Ref. 48274, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over shallow sandy bottoms, in the vicinity of river mouths. Enter estuaries and rivers (Ref. 1479, 11230, 44894, 48635), juveniles and adults are often found in freshwater (Ref. 4327). Adults in loose aggregations (Ref. 48635). Juveniles common in sandy intertidal areas; often in tidal pools. Minimum depth reported is 20 m (Ref. 12260). Found in schools (Ref. 9710). Omnivorous (Ref. 7300), feeding on fishes, insects, algae, and sand-dwelling invertebrates (Ref. 9710). Spawn in the sea and juveniles migrate into fresh water (Ref. 2847). Eggs are guarded and fanned by the male parent (Ref. 205). Produce sound (Ref. 9137). Caught on all types of inshore fishing gear including gill nets, traps, handlines, and bottom trawls and marketed fresh and dried-salted (Ref. 48274).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Eggs are guarded and fanned by the male parent (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.6 - 27.9, mean 23.7 °C (based on 917 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.01280 - 0.01963), b=3.02 (2.96 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.5 se; based on diet studies.
Generation time: 4.6 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.24).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 116 [71, 223] mg/100g; Iron = 1.11 [0.71, 1.75] mg/100g; Protein = 18.4 [17.5, 19.2] %; Omega3 = 0.306 [0.183, 0.494] g/100g; Selenium = 62.8 [32.1, 121.9] μg/100g; VitaminA = 37.9 [14.6, 97.9] μg/100g; Zinc = 1.19 [0.84, 1.68] mg/100g (wet weight);