You can sponsor this page

Hippoglossoides platessoides (Fabricius, 1780)

American plaice
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hippoglossoides platessoides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hippoglossoides platessoides (American plaice)
Hippoglossoides platessoides
Picture by Svensen, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Pleuronectidae (Righteye flounders) > Pleuronectinae
Etymology: Hippoglossoides: Greek, ippos = horse + Greek, glossa = tongue + Suffix oides = similar to (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 3000 m (Ref. 58426), usually 90 - 250 m (Ref. 6263). Temperate; 80°N - 41°N, 72°W - 55°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern Labrador in Canada and western Greenland to Rhode Island in USA; Eastern Atlantic: off eastern Greenland and from the English Channel to the coast of Murmansk (Ref. 7251). Two subspecies were recognized, H. p. platessoides from northwestern Atlantic, and H. p. limandoides from the northeastern Atlantic (Ref. 51668).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 35.0  range ? - ? cm
Max length : 82.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58426); Khối lượng cực đại được công bố: 6.4 kg (Ref. 7251); Tuổi cực đại được báo cáo: 30 các năm (Ref. 6263)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Slender body and a large mouth. Dorsal fin starts above left eye. Lateral line almost straight. Rough scales (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are most abundant from 90 m to 250 m deep and bottom temperatures of -0.5 to 2.5°C (Ref. 6263). Live on soft bottoms (Ref. 9988, 58426). Feed on invertebrates and small fishes. Batch spawner (Ref. 51486). Marketed fresh and frozen; eaten steamed, fried, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Cooper, J.A. and F. Chapleau, 1998. Monophyly and intrarelationships of the family Pleuronectidae (Pleuronectiformes), with a revised classification. Fish. Bull. 96(4):686-726. (Ref. 30193)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bcd); Date assessed: 12 February 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.6 - 10.3, mean 5.6 °C (based on 824 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00554 - 0.00753), b=3.06 (3.02 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 13.1 (8.8 - 14.5) years. Estimated as median ln(3)/K based on 12 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (rm=0.43; K=0.06-0.12; tm=2-11; tmax=30; Fec=50,000).
Prior r = 0.19, 95% CL = 0.12 - 0.28, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 19.2 [7.5, 32.8] mg/100g; Iron = 0.214 [0.105, 0.410] mg/100g; Protein = 17.1 [15.7, 18.5] %; Omega3 = 0.407 [0.194, 0.867] g/100g; Selenium = 31.2 [15.1, 68.7] μg/100g; VitaminA = 8.07 [1.81, 36.72] μg/100g; Zinc = 0.336 [0.224, 0.512] mg/100g (wet weight);