You can sponsor this page

Macruronus magellanicus Lönnberg, 1907

Patagonian grenadier
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Macruronus magellanicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Macruronus magellanicus (Patagonian grenadier)
Macruronus magellanicus
Picture by INIDEP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Macruronidae (Blue grenadiers)
Etymology: Macruronus: Greek, makros = great + Greek, onos = hake.
More on author: Lönnberg.

Issue
This species is synonym of Macruronus novaezelandiae (Hector, 1871) in Eschmeyer (CofF ver. Jan. 2012: Ref. 89336). Waiting for more confirmation. Please send references or more studies are needed.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 30 - 500 m (Ref. 1371). Subtropical; 34°S - 60°S, 79°W - 52°W (Ref. 1371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Pacific and Southwest Atlantic: off southern Chile and Argentina.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 54 - ? cm
Max length : 115 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7063); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 5.0 kg (Ref. 1371); Tuổi cực đại được báo cáo: 19 các năm (Ref. 122851)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 100 - 113; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 83 - 90. Dorsal part of body purplish blue, belly silvery with a slight bluish tinge; small melanophores scattered on fin membrane of dorsal and anal fins; inside of mouth blackish (Ref. 1371).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Schooling species which are concentrated on the outer part of the continental shelf (Ref. 1371). Feeds mainly on fish (herring, anchovies, lantern fishes), also on mysids, cephalopods, euphausiids and amphipods (Ref. 1371). Migrates southward in spring and summer and northward in winter (Ref. 1371). Utilized fresh, frozen and for fishmeal (Ref. 1371).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.5 - 9.7, mean 6.5 °C (based on 311 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00407 (0.00228 - 0.00729), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.55 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.09-0.1).
Prior r = 0.28, 95% CL = 0.18 - 0.42, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (69 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 35.8 [16.1, 79.9] mg/100g; Iron = 0.788 [0.361, 1.658] mg/100g; Protein = 17.5 [15.2, 19.7] %; Omega3 = 0.189 [0.091, 0.377] g/100g; Selenium = 60.1 [27.6, 133.1] μg/100g; VitaminA = 12.4 [3.5, 43.2] μg/100g; Zinc = 0.502 [0.326, 0.773] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.