This page is sponsored by
Mundus Maris

Merluccius gayi (Guichenot, 1848)

South Pacific hake
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merluccius gayi (South Pacific hake)
Merluccius gayi
Picture by Busse, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).
Eponymy: Claude Gay (1800–1873) was a French botanist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Guichenot.

Issue
A different species/subspecies is recognized on the Peruvian coasts Merluccius peruanus Ginsburg, 1954, that is recognized in FishBase as a provisionally valid species. More studies are needed to clearly differentiate it (March 2021).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 50 - 500 m (Ref. 1371). Deep-water; 5°S - 46°S, 81°W - 69°E (Ref. 54583)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Pacific: off the coast of Chile from Arica to Chiloé Island.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 32 - ? cm
Max length : 87.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 45 - 54; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 36 - 42; Động vật có xương sống: 49 - 53. Caudal fin margin usually concave. Color is silvery on back, silvery whitish on belly. M. gayi gayi and M. gayi peruanus differ by the total number of vertebrae, total number of gill rakers and relative length of head (Ref. 1371).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs from the shallow continental shelf to the upper continental slope (Ref. 1371). Sometimes found off the bottom or in midwater (Ref. 1371). Migrates vertically to midwater at night to feed on fishes, squids and euphausiids (Ref. 27363). Moves to southern coastal areas in summer and migrates to northern deeper waters (200-500 m depth) in winter and spring (Ref. 27363). Spawning occurs at the end of the winter and during the southern spring (Ref. 58452). Marketed fresh and frozen (Ref. 1371) and eaten steamed, fried, boiled and microwaved (Ref. 9988). Also utilized as fishmeal (Ref. 1371).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OsteoBase: skull, spine | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9.3 - 14, mean 10.9 °C (based on 38 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00630 - 0.03168), b=3.06 (2.86 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.1-0.2; tm=2).
Prior r = 0.28, 95% CL = 0.18 - 0.42, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (61 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (62 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.76 [3.94, 31.98] mg/100g; Iron = 0.342 [0.068, 0.925] mg/100g; Protein = 17.6 [16.3, 18.9] %; Omega3 = 0.216 [0.103, 0.404] g/100g; Selenium = 22 [10, 49] μg/100g; VitaminA = 11.9 [2.5, 54.2] μg/100g; Zinc = 0.223 [0.154, 0.356] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.