You can sponsor this page

Boreogadus saida (Lepechin, 1774)

Polar cod
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Boreogadus saida   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Boreogadus saida (Polar cod)
Boreogadus saida
Picture by Dolgov, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Gadidae (Cods and haddocks)
Etymology: Boreogadus: Greek, boreas = north wind + Latin, gadus = a fish, cod? (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 12074); Mức độ sâu 0 - 1383 m (Ref. 58426), usually 0 - 400 m (Ref. 1371). Polar; -2°C - 8°C (Ref. 96379); 87°N - 52°N, 180°W - 180°E (Ref. 1371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumpolar in the Arctic. North Atlantic: White Sea, Iceland, and southern Greenland into the Miramichi River, New Brunswick in Canada. North Pacific: Bering Sea to Cape Olyutorski, the Pribilof Islands, and Bristol Bay.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 42 - 57; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 33 - 44; Động vật có xương sống: 49 - 57. Caudal fin deeply concave. Lower jaw slightly longer than upper jaw. Chin barbel very small. No lateral line pores on head. Scales small and embedded, not overlapping. Brownish along the back with many fine points; the sides and belly silvery; the fins dusky with pale margins (Ref. 1371).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in coastal habitats during summer and winter (Ref. 1371). Cryopelagic or epontic, from surface down to 1383 m (Ref. 58426). In the Beaufort Sea, it may also be found in brackish lagoons and in almost fresh water in river mouths (Ref. 1371). Although associated with the occurrence of ice (White Sea), it is present in ice-free near-shore waters (Alaska) (Ref. 1371). Onshore-offshore movements are associated with spawning and movements of the ice (Ref. 27547). Feeds mostly on epibenthic mysids, also amphipods, copepods and fishes (Ref. 1371). Also caught with mid-water trawls (Ref. 1371). Utilized as fishmeal and source of oil (Ref. 1371). Euryhaline and eurythermic.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, sexes are separate (Ref. 101194). Fish move close inshore, often in large numbers to spawn (Ref. 27547).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): -1.3 - 4, mean 0.2 °C (based on 1585 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00360 - 0.00581), b=3.16 (3.09 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 4.9 (2.6 - 5.8) years. Estimated as median ln(3)/K based on 11 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22; tm=2-5; Fec=30,000).
Prior r = 0.28, 95% CL = 0.19 - 0.43, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 29.7 [14.9, 76.5] mg/100g; Iron = 0.406 [0.197, 0.920] mg/100g; Protein = 16.6 [15.0, 18.1] %; Omega3 = 0.269 [0.118, 0.607] g/100g; Selenium = 21.3 [7.3, 51.3] μg/100g; VitaminA = 9.34 [1.69, 52.12] μg/100g; Zinc = 0.575 [0.351, 0.941] mg/100g (wet weight);