You can sponsor this page

Micromesistius poutassou (Risso, 1827)

Blue whiting
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Micromesistius poutassou   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Micromesistius poutassou (Blue whiting)
Micromesistius poutassou
Picture by Svensen, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Gadidae (Cods and haddocks)
Etymology: Micromesistius: Greek, mikros = small + greek, mesos = middle + Greek, istion = sail (Ref. 45335).
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 150 - 3000 m (Ref. 3663), usually 300 - 400 m. Temperate; 79°N - 26°N, 82°W - 51°E (Ref. 1371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: Barents Sea south through the eastern Norwegian Sea, around Iceland, then in the western Mediterranean, and south along the African coast to Cape Bojador. Northwest Atlantic: southern Greenland and off southeast Canada and the northeastern coast of the USA.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 15.0  range ? - ? cm
Max length : 55.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106276); common length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Khối lượng cực đại được công bố: 830.00 g (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 28; Tia mềm vây hậu môn: 33 - 39. Dorsal fins widely spaced, interspace between second and third fins longer than base length of first dorsal fin. Lateral line continuous over whole body. Color is blue-gray dorsally, grading to white ventrally. Sometimes with a small black blotch at the base of the pectoral fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over the continental slope and shelf to more than 1000 m, but more common at 300-400 m. Feeds mostly on small crustaceans but large individuals also prey on small fish and cephalopods. Makes daily vertical migrations: surface waters at night and near the bottom during the day. Sold fresh and frozen, and also processed as oil and fishmeal (Ref. 1371).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous and gonochorous (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.1 - 13.9, mean 7 °C (based on 157 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00417 (0.00343 - 0.00507), b=3.12 (3.06 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 4.8 (3.1 - 5.0) years. Estimated as median ln(3)/K based on 15 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.18-0.22; tm=1-5; tmax=20; Fec=6000).
Prior r = 0.47, 95% CL = 0.31 - 0.70, Based on 9 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 59.8 [18.9, 176.3] mg/100g; Iron = 0.423 [0.151, 1.166] mg/100g; Protein = 17.6 [15.2, 20.1] %; Omega3 = 0.249 [0.113, 0.554] g/100g; Selenium = 8.99 [2.88, 24.62] μg/100g; VitaminA = 33.2 [3.4, 311.2] μg/100g; Zinc = 0.712 [0.380, 1.580] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.