You can sponsor this page

Conger myriaster (Brevoort, 1856)

Whitespotted conger
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Conger myriaster   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Conger myriaster (Whitespotted conger)
Conger myriaster
Picture by Suzuki, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Congridae (Conger and garden eels) > Congrinae
Etymology: Conger: Latin, conger = conger (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 320 - 830 m (Ref. 54340). Temperate; 46°N - 19°N, 113°E - 143°E (Ref. 54340)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan, Korean Peninsula and the East China Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 559); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 72462)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 142 - 148. Head and body with white spots. Lower jaw moderate in size, premaxillary teeth not exposed when closed. Upper lip groove deep (appearing folded up). Maxillary teeth arranged in almost 1 row. Preanal lateral line pores 39-43 (Ref. 41299).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common on coasts of Japan, in sandy-muddy bottoms (also Ref. 11230); most relished among the congrids. Captured and cultured for fishery in Japan.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 August 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.5 - 13.5, mean 8.8 °C (based on 41 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00059 (0.00039 - 0.00090), b=3.23 (3.11 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.68 se; based on food items.
Generation time: 5.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm>4).
Prior r = 0.51, 95% CL = 0.33 - 0.76, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 23.4 [14.3, 41.7] mg/100g; Iron = 0.299 [0.176, 0.494] mg/100g; Protein = 18.2 [15.4, 21.0] %; Omega3 = 0.6 [0.3, 1.6] g/100g; Selenium = 27.9 [15.5, 51.1] μg/100g; VitaminA = 8.56 [2.37, 30.98] μg/100g; Zinc = 0.377 [0.277, 0.529] mg/100g (wet weight);