You can sponsor this page

Prosopium williamsoni (Girard, 1856)

Mountain whitefish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Prosopium williamsoni (Mountain whitefish)
Prosopium williamsoni
Picture by Keeley, E.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Coregoninae
Etymology: Prosopium: Greek, prosopon = face (Ref. 45335)williamsoni: Named after Lieut. R. S. Williamson of the U.S. Pacific Railroad Exploration.
Eponymy: Lieutenant Robert Stockton Williamson (1825–1882) was an American soldier and engineer in the US Army Corps of Topographical Engineers. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Girard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 5 - 20 m (Ref. 1998), usually 5 - 6 m (Ref. 1998). Temperate; ? - 23°C (Ref. 12741); 68°N - 39°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Mackenzie River drainage in Northwest Territory, Canada south through western Canada and northwestern USA in the Pacific, Hudson Bay and upper Missouri River basins to Truckee River drainage in Nevada and Sevier River drainage in Utah, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 23.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 2.9 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 17 các năm (Ref. 72462)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13; Động vật có xương sống: 53 - 61. Body slender, elongate, nearly cylindrical in cross section but variable, more compressed laterally than round whitefish. Head short; eye moderate, its diameter less than snout length; snout more or less pointed, compressed laterally, pinched, rounded in lateral view, a single flap of skin present between nostrils. Mouth small, ventral in position, overhung by snout; maxillaries extending posteriorly almost to anterior margin of eye in adults. Teeth small, restricted to a small patch on tongue and on gill rakers in adults, although small teeth may be present on the premaxillaries in young, but absent from jaws, vomer, palatines and pre maxillae in adults. Overall coloration silvery, but light or dark brown or olive on back, becoming silvery in sides and white below. Scales, specially on back, may have pigmented borders. dorsal fin often dusky, pelvic and pectoral fins in adults with amber tint.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lakes and fast, clear or silty streams. Feeds mainly on benthic organisms such as aquatic insect larvae, mollusks, fishes, and fish eggs (including their own) but may feed on plankton and surface insects when the need arises (Ref. 1998).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 1991. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Houghton Mifflin Company, Boston. 432 p. (Ref. 5723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00409 - 0.00614), b=3.19 (3.14 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 6.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=14).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.