You can sponsor this page

Beringraja binoculata (Girard, 1855)

Big skate
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Beringraja binoculata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Beringraja binoculata (Big skate)
Beringraja binoculata
Picture by Gotshall, D.W.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Beringraja: Named for the Bering Sea, though to be the origin of the two species in this genusbinoculata: From the Latin 'bi' meaning two and 'oculata' meaning eyed - referring to the arrangement of pigment on the pectoral fin bases (Ref. 6885).
More on author: Girard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 3 - 800 m (Ref. 6793), usually 3 - 110 m (Ref. 2850). Temperate; 61°N - 31°N, 165°W - 117°W (Ref. 55279)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Glubokaya Bay, Cape Navarin, and Stalemate Bank to Cedros Island, Baja California, Mexico.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 130 - ? cm
Max length : 244 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2850); common length : 180 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2850); Khối lượng cực đại được công bố: 91.0 kg (Ref. 2850)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Dorsal fins well back on tail, small; caudal and anal fins absent; pectorals broad, attached to snout and incorporated with body; pelvic fins large, moderately concave on free margins (Ref. 6885). Posterior sides of tail with a small fleshy keel on either side (Ref. 6885).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Largest skate in North America (Ref. 2850). Feed on crustaceans and fishes (Ref. 6885). Oviparous. Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Young hatch at 18-23 cm TL (Ref. 114953). Eggs are oblong capsules with stiff pointed horns at the corners deposited in sandy or muddy flats (Ref. 205). Egg capsules are 22.8-30.5 cm long and 11.0-19.4 cm wide (Ref. 41249, 41300, 41357). Pectoral fins utilized for human consumption (Ref. 2850). Marketed fresh and frozen; eaten fried and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Up to 7 embryos per egg case (Ref. 2850). Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

McEachran, J.D. and K.A. Dunn, 1998. Phylogenetic analysis of skates, a morphologically conservative clade of elasmobranchs (Chondrichthyes: Rajidae). Copeia 1998(2):271-290. (Ref. 27314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 December 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.4 - 10.8, mean 6.8 °C (based on 512 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00302 (0.00141 - 0.00645), b=3.24 (3.07 - 3.41), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 2.86 [0.39, 50.14] mg/100g; Iron = 0.195 [0.018, 2.275] mg/100g; Protein = 15.8 [14.0, 17.7] %; Omega3 = 0.665 [0.306, 1.433] g/100g; Selenium = 23.6 [8.8, 95.7] μg/100g; VitaminA = 3.53 [0.27, 43.61] μg/100g; Zinc = 0.277 [0.018, 3.087] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.