>
Atheriniformes (Silversides) >
Atherinidae (Silversides) > Atherinomorinae
Etymology: Hypoatherina: Greek, hypo = under + Greek, atherina, the Greek name for the eperlane; 1770 (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Starks.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển. Subtropical
Northwest Pacific: Ryukyu Islands (Ref. 559) and Taiwan (Ref. 12711).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 559)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Anus set between tips of pelvic fins, just below origin of dorsal fin, Lower jaw highly elevated posteriorly. Attains 10 cm SL.
Forms schools near the surface of inshore waters. Feeds on zooplankton. Not a tasty food fish.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00240 - 0.01320), b=3.15 (2.95 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).