You can sponsor this page

Potamorrhaphis guianensis (Jardine, 1843)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Potamorrhaphis guianensis
Potamorrhaphis guianensis
Picture by Irtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Belonidae (Needlefishes)
Etymology: Potamorrhaphis: Greek, potamos = river + Greek, rhaphis = needle (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - ? m. Tropical; 23°C - 26°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon and Orinoco River basins, and the Guianas.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40653); common length : 12.3 cm OT con đực/không giới tính; (Ref. 10994)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 29 - 36; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 25 - 32; Động vật có xương sống: 68 - 78. Predorsal scales 85-135, mean 110.3 (Ref. 10994, Table 7).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Forms schools at the surface. Prefers to inhabit marshes, small slow-moving creeks or even in main river beds, in the slowest parts of meandering streams next to banks (Ref. 35237). Voracious carnivore which appears to have a primarily nocturnal habit (Ref. 27188). During reproduction, the male positions itself beside the female or crosswise in front of her. Sometimes the male touches the female with his side, pushing her aside in an oblique position, with their heads oriented downwards. The couple settles next to a bush where the female spawns her eggs (15 to 40). Eggs adhere to plants by means of sticky filaments which are 2 to 3 mm long. At 27-30°C, incubation lasts for 9 to 10 days. Larvae are pelagic and carnivorous (Ref. 35237). Maximum length 40 cm TL in Keith et al., 2000 (Ref. 35237).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

The eggs are attached to underwater vegetation. At 27-30 deg. Celsius the larvae hatch after 9 - 10 days. The larvae are pelagic carnivores.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B., 1982. South American freshwater needlefishes of the genus Potamorrhaphis (Beloniformes: Belonidae). Proc. Biol. Soc. Wash. 95(4):714-747. (Ref. 10994)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00126 (0.00057 - 0.00279), b=3.11 (2.93 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).