>
Trachichthyiformes (Roughies) >
Trachichthyidae (Slimeheads)
Etymology: Hoplostethus: Greek, hoplon = weapon + Greek, stetho, stethion = brest; literal = to prick a little breast (Ref. 45335); fedorovi: Named in honor of Vladimir Vladimirovich Fyedorov, expert in ichthyofauna of the Pacific Ocean.
Eponymy: Dr Vladimir Vladimirovich Fedorov (1939–2011) was a Russian ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu ? - 520 m (Ref. 9869). Deep-water
Western Central Pacific: holotype from the Marcus-Necker ridge (Ref. 9869). Central North (Ref. 58302).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9869)
Benthopelagic (Ref. 58302).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kotlyar, A.N., 1986. Systematics and distribution of species of the genus Hoplostethus Cuvier (Beryciformes, Trachichthyidae). Trudy Inst. Okeanol. 121:97-140. (Ref. 9869)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00714 - 0.03859), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).