You can sponsor this page

Dussumieria acuta Valenciennes, 1847

Rainbow sardine
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dussumieria acuta   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dussumieria acuta (Rainbow sardine)
Dussumieria acuta
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dussumieriidae (Round herrings)
Etymology: Dussumieria: In honor of Dussumier, a collaborator of Cuvier, who sent him collections of fishes from the Indian Ocean (Ref. 45335).
Eponymy: Jean-Jacques Dussumier (1792–1883) was a French merchant, collector, traveller and ship owner. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 10 - 20 m (Ref. 12260). Subtropical; 31°N - 7°S, 49°E - 126°E (Ref. 54426)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific; Persian Gulf, north to Taiwan up to Singapore.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Mainly a pelagic inshore species (Ref. 68964). Earlier studies on the habitat and biology may have equally referred to D. elopsoides which this species closely resembles. Can also be caught with ringnets and dipnets. Occurrence reportedly reaches inland (Ref. 94476).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H., S. Lavoué and H. Motomura, 2020. Redescriptions of Dussumieria acuta Valenciennes 1847 and Dussumieria albulina (Fowler 1934), two valid species of rainbow sardines (Clupeiformes: Dussumieriidae). Ichthyological Research 68(1):126-138. (Ref. 127773)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.9 - 29.3, mean 28.8 °C (based on 1387 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7520   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00609 - 0.01085), b=3.00 (2.92 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Generation time: 1.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.8-1.2; tmax=1).
Prior r = 1.19, 95% CL = 0.79 - 1.79, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 231 [130, 523] mg/100g; Iron = 1.41 [0.74, 2.77] mg/100g; Protein = 21.3 [19.7, 22.6] %; Omega3 = 0.319 [0.155, 0.647] g/100g; Selenium = 77.1 [29.6, 207.7] μg/100g; VitaminA = 5.97 [1.78, 20.81] μg/100g; Zinc = 1.93 [1.27, 2.87] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.