You can sponsor this page

Trachipterus jacksonensis (Ramsay, 1881)

Blackflash ribbonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trachipterus jacksonensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trachipterus jacksonensis (Blackflash ribbonfish)
Trachipterus jacksonensis
Picture by Vaske Jr., T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Lampriformes (Velifers, tube-eyes and ribbonfishes) > Trachipteridae (Ribbonfishes)
Etymology: Trachipterus: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Ramsay.

Issue
Trachipterus arawatae Clarke, 1881 is a separated valid species in ECoF.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 1000 m (Ref. 9563). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: South Africa and Reunion. Eastern Indian Ocean: southern Australia. Southwest Pacific: New Zealand. Southwest Atlantic: Brazil and Argentina.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 220 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 47377); common length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 166 - 173. Silvery in color except for front of head, interorbital area, dorsal part of upper jaw, and tip of lower jaw which are black (Ref. 2713).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Oceanic and mesopelagic (Ref. 7300). Enters estuaries (Ref. 9563). Feeds on pelagic crustaceans (Ref. 27637); fishes, squids, urochordatans, and nematodes (Anisakidae) were found in the stomach of specimens caught off the coasts of Santa Catarina and Rio Grande do Sul, southern Brazil (Ref. 56498).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

May, J.L. and J.G.H. Maxwell, 1986. Trawl fish from temperate waters of Australia. CSIRO Division of Fisheries Research, Tasmania. 492 p. (Ref. 9563)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.5 - 15.3, mean 10.4 °C (based on 297 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5166   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.44 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).