You can sponsor this page

Lutjanus campechanus (Poey, 1860)

Northern red snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus campechanus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Lutjanus campechanus (Northern red snapper)
Lutjanus campechanus
Picture by Cox, C.D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 190 m (Ref. 55), usually 30 - 130 m (Ref. 55). Subtropical; 43°N - 4°S, 100°W - 40°W (Ref. 55228)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Gulf of Mexico and eastern coast of the USA extending northward to Massachusetts, coasts of Florida (Ref. 26938), but rare north of the Carolinas. Throughout Gulf of Mexico (Ref. 26938). This species has been referred to as Lutjanus aya by previous authors, but Rivas (Ref. 6409) proved that Bodianus aya Bloch, 1790 is not a lutjanid, but probably a sciaenid.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 39.3, range 25 - 47.5 cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26938); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 22.8 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 57 các năm (Ref. 48779)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Specimens under 30 to 35 cm with large dark spot on the upper sides, located below the anterior soft dorsal rays.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found over rocky bottoms. Juveniles inhabit shallow waters, common over sand or muddy bottoms. Feed mainly on fishes, shrimps, crabs, worms, cephalopods, and some planktonic items including urochordates and gastropods. Marketed fresh and eaten steamed, broiled and baked (Ref. 9988). Heavily exploited in American waters where it is now closely protected; shrimp fishing, accused of destroying young snappers, is currently restricted.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 10 August 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.7 - 27.5, mean 24.4 °C (based on 218 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.01306 - 0.01675), b=2.97 (2.95 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.72 se; based on food items.
Generation time: 6.9 (6.1 - 7.8) years. Estimated as median ln(3)/K based on 19 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.12-0.2; tmax=16; Fec > 1 million).
Prior r = 0.48, 95% CL = 0.31 - 0.71, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.4 [7.2, 20.3] mg/100g; Iron = 0.274 [0.163, 0.455] mg/100g; Protein = 19.2 [17.8, 20.6] %; Omega3 = 0.195 [0.122, 0.314] g/100g; Selenium = 42 [23, 74] μg/100g; VitaminA = 59 [11, 265] μg/100g; Zinc = 0.245 [0.180, 0.365] mg/100g (wet weight);