You can sponsor this page

Strongylura leiurus (Bleeker, 1850)

Banded needlefish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Strongylura leiurus (Banded needlefish)
Strongylura leiurus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Belonidae (Needlefishes)
Etymology: Strongylura: Greek, strongylos = round + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 3 m (Ref. 86942). Tropical; 30°N - 40°S, 30°E - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Somalia (Ref. 30573) and Tanzania to Durban, South Africa (Ref. 3130) east to Pakistan, India, Sri Lanka and southeast Asia to New Guinea, Australia, and the Philippines. Reported from southern China (Ref. 5317). The Australian population is regarded as subspecies Strongylura leiura ferox by Parin (1967) (Ref. 1602).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3678); common length : 35.0 cm OT con đực/không giới tính; (Ref. 9682)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 25. Laterally compressed; origin of dorsal fin over 7th-10th ray of anal fin; dorsal fin rays 17-21; anal fin rays 23-25; caudal peduncle without lateral keels; caudal fin emarginate; predorsal scales moderately small, 130-180 (Ref. 9682). Caudal fin sub truncate; a black bar on cheek between opercle and preopercle; greenish dorsally, grading to silvery white ventrally.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit coastal waters and estuaries (Ref. 5213). Larvae and early juveniles are found in mangroves (Ref. 43081). Feed mainly on small fishes (Ref. 3130) and crustaceans (Ref. 43081). Oviparous (Ref. 205). Eggs may be found attached to objects in the water by tendrils on the egg's surface (Ref. 205). Marketed fresh (Ref. 9682).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 2798 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00148 (0.00077 - 0.00283), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 54.1 [17.3, 251.2] mg/100g; Iron = 0.425 [0.198, 1.184] mg/100g; Protein = 17.6 [15.6, 19.7] %; Omega3 = 0.103 [0.041, 0.287] g/100g; Selenium = 25.4 [11.8, 57.8] μg/100g; VitaminA = 72.1 [21.3, 254.1] μg/100g; Zinc = 1.11 [0.71, 1.73] mg/100g (wet weight);